Скачать презентацию Người tiêu dùng người sản xuất và hiệu Скачать презентацию Người tiêu dùng người sản xuất và hiệu

e600d4266a4e3a97084d070e02fda092.ppt

  • Количество слайдов: 32

Người tiêu dùng, người sản xuất và hiệu quả của thị trường • Kinh Người tiêu dùng, người sản xuất và hiệu quả của thị trường • Kinh tế phúc lợi – Kinh tế phúc lợi xem xét tác động của việc phân phối nguồn lực đến sự thỏa mãn của con người. – Người mua và người bán đều hưởng lợi khi tham gia thị trường. – Cân bằng thị trường sẽ tối đa hóa lợi ích của cả xã hội, do đó tối đa hóa phúc lợi của cả người mua và người bán sản phẩm. © 2007 Thomson South-Western

Người tiêu dùng, người sản xuất và hiệu quả của thị trường Thặng dư Người tiêu dùng, người sản xuất và hiệu quả của thị trường Thặng dư tiêu dùng đo lường phúc lợi kinh tế của người mua. Thặng dư sản xuất đo lường phúc lợi kinh tế của người bán. © 2007 Thomson South-Western

Thặng dư tiêu dùng • Mức sẵn lòng trả là mức giá tối đa Thặng dư tiêu dùng • Mức sẵn lòng trả là mức giá tối đa mà người mua chấp nhận mua sản phẩm. • Đây là mức giá trị mà người mua đánh giá một sản phẩm hay dịch vụ, • Thặng dư tiêu dùng là mức sẵn lòng trả của người mua trừ đi mức giá mà họ thực sự trả. © 2007 Thomson South-Western

Báng 1 Mức sẵn lòng trả của 4 người mua © 2007 Thomson South-Western Báng 1 Mức sẵn lòng trả của 4 người mua © 2007 Thomson South-Western

Dùng đường cầu để đo lường thặng dư tiêu dùng • Đường cầu thị Dùng đường cầu để đo lường thặng dư tiêu dùng • Đường cầu thị trường mô tả các mức sản lượng mà người tiêu dùng sẵn lòng và có thể mua tại những mức giá khác nhau. © 2007 Thomson South-Western

Biểu cầu và đường cầu © 2007 Thomson South-Western Biểu cầu và đường cầu © 2007 Thomson South-Western

Hình 1 Biểu cầu và đường cầu Price of Album John’s willingness to pay Hình 1 Biểu cầu và đường cầu Price of Album John’s willingness to pay $100 Paul’s willingness to pay 80 George’s willingness to pay 70 Ringo’s willingness to pay 50 Demand 0 1 2 3 4 Quantity of Albums © 2007 Thomson South-Western

Hình 2 Đo lường thặng dư tiêu dùng bằng đường cầu (a) Price = Hình 2 Đo lường thặng dư tiêu dùng bằng đường cầu (a) Price = $80 Price of Album $100 John’s consumer surplus ($20) 80 70 50 Demand 0 1 2 3 4 Quantity of Albums © 2007 Thomson South-Western

Hình 2 Đo lường thặng dư tiêu dùng bằng đường cầu (b) Price = Hình 2 Đo lường thặng dư tiêu dùng bằng đường cầu (b) Price = $70 Price of Album $100 John’s consumer surplus ($30) 80 Paul’s consumer surplus ($10) 70 50 Total consumer surplus ($40) Demand 0 1 2 3 4 Quantity of Albums © 2007 Thomson South-Western

Dùng đường cầu đo lường thăng dư tiêu dùng • Diện tích phía dưới Dùng đường cầu đo lường thăng dư tiêu dùng • Diện tích phía dưới đường cầu và trên mức giá chính là thặng dư tiêu dùng. © 2007 Thomson South-Western

Hình 3 Tác dụng của mức giá đến thặng dư tiêu dùng (a) Thặng Hình 3 Tác dụng của mức giá đến thặng dư tiêu dùng (a) Thặng dư tiêu dùng ở mức giá P 1 Price A Consumer surplus P 1 B C Demand 0 Q 1 Quantity © 2007 Thomson South-Western

Hình 3 Tác dụng của mức giá đến thặng dư tiêu dùng (b) Thặng Hình 3 Tác dụng của mức giá đến thặng dư tiêu dùng (b) Thặng dư tiêu dùng ở mức giá P 2 Price A Initial consumer surplus P 1 P 2 0 C B Consumer surplus to new consumers F D E Additional consumer surplus to initial consumers Q 1 Demand Q 2 Quantity © 2007 Thomson South-Western

Thặng dư sản xuất • Thặng dư sản xuất là mức giá người bán Thặng dư sản xuất • Thặng dư sản xuất là mức giá người bán được trả trừ đi chi phí cho sản phẩm. • Đây là lợi ích của người bán khi tham gia thị trường. © 2007 Thomson South-Western

Bảng 2 Chi phí của 4 người bán © 2007 Thomson South-Western Bảng 2 Chi phí của 4 người bán © 2007 Thomson South-Western

Dùng đường cung đo lường thăng dư sản xuất • Thặng dư tiêu dùng Dùng đường cung đo lường thăng dư sản xuất • Thặng dư tiêu dùng liên quan đến đường cầu. • Thặng dư sản xuất liên quan đến đường cung. © 2007 Thomson South-Western

Biểu cung và đường cung © 2007 Thomson South-Western Biểu cung và đường cung © 2007 Thomson South-Western

Hình 4 Biểu cung và đường cung © 2007 Thomson South-Western Hình 4 Biểu cung và đường cung © 2007 Thomson South-Western

Dùng đường cung đo lường thăng dư sản xuất • Diện tích phía dưới Dùng đường cung đo lường thăng dư sản xuất • Diện tích phía dưới mức giá và trên đường cung chính là thặng dư sản xuất. © 2007 Thomson South-Western

Hình 5 Đo lường thặng dư sản xuất bằng đường cung (a) Price = Hình 5 Đo lường thặng dư sản xuất bằng đường cung (a) Price = $600 Price of House Painting Supply $900 800 600 500 Grandma’ s producer surplus ($100) 0 1 2 3 4 Quantity of Houses Painted © 2007 Thomson South-Western

Hình 5 Đo lường thặng dư sản xuất bằng đường cung (b) Price = Hình 5 Đo lường thặng dư sản xuất bằng đường cung (b) Price = $800 Price of House Painting $900 Supply Total producer surplus ($500) 800 600 Georgia’s producer surplus ($200) 500 Grandma’s producer surplus ($300) 0 1 2 3 4 Quantity of Houses Painted © 2007 Thomson South-Western

Hình 6 Tác dụng của giá đến thặng dư sản xuất (a) Thặng dư Hình 6 Tác dụng của giá đến thặng dư sản xuất (a) Thặng dư sản xuất ở giá P 1 Price Supply P 1 B Producer surplus C A 0 Q 1 Quantity © 2007 Thomson South-Western

Hình 6 Tác dụng của giá đến thặng dư sản xuất (b) Thặng dư Hình 6 Tác dụng của giá đến thặng dư sản xuất (b) Thặng dư sản xuất ở giá P 2 Price Supply Additional producer surplus to initial producers P 2 P 1 D E F B Initial producer surplus C Producer surplus to new producers A 0 Q 1 Q 2 Quantity © 2007 Thomson South-Western

Hiệu quả của thị trường • Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản Hiệu quả của thị trường • Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất được dùng để trả lời câu hỏi: – Liệu việc phân phối nguồn lực thông qua cơ chế thị trường tự do có hiệu quả? © 2007 Thomson South-Western

Theo quan điểm xã hội Thăng dư tiêu dùng = giá trị đ/v người Theo quan điểm xã hội Thăng dư tiêu dùng = giá trị đ/v người mua – mức giá phải trả và Thặng dư sản xuất = Mức giá bán – chi phí đ/v người bán © 2007 Thomson South-Western

Theo quan điểm xã hội Tổng thặng dư = Thặng dư tiêu dùng + Theo quan điểm xã hội Tổng thặng dư = Thặng dư tiêu dùng + Thặng dư sản xuất hay Tổng thặng dư = giá trị đ/v người mua – chi phí đ/v người bán © 2007 Thomson South-Western

Theo quan điểm xã hội • Hiệu quả là một đặc điểm của cách Theo quan điểm xã hội • Hiệu quả là một đặc điểm của cách phân phối nguồn lực mang lại tổng thặng dư tối đa cho xã hội. • Cùng với hiệu quả của thị trường, quan điểm xã hội còn quan tâm đến công bằng, tức sự phân phối thỏa đáng cho mọi người © 2007 Thomson South-Western

Hình 7 Thăng dư tiêu dùng và sản xuất khi cân bằng thị trường Hình 7 Thăng dư tiêu dùng và sản xuất khi cân bằng thị trường Price A D Supply Consumer surplus Equilibrium price E Producer surplus B Demand C 0 Equilibrium quantity Quantity © 2007 Thomson South-Western

Đánh giá cân bằng thị trường • 3 đặc trưng quan trọng: • Thị Đánh giá cân bằng thị trường • 3 đặc trưng quan trọng: • Thị trường tự do phân phối nguồn cung đến người mua đánh giá cao giá trị sản phẩm, thể hiện ở mức sẵn lòng trả. • Thị trường tự do phân phối nguồn cầu đến người sản xuất có chi phí thấp. • Thị trường tự do sản xuất sản lượng mang lại tổng thặng dư tối đa cho xã hội. © 2007 Thomson South-Western

Hình 8 Hiệu quả của sản lượng cân bằng Price Supply Value to buyers Hình 8 Hiệu quả của sản lượng cân bằng Price Supply Value to buyers Cost to sellers 0 Value to buyers Equilibrium quantity Value to buyers is greater than cost to sellers. Demand Quantity Value to buyers is less than cost to sellers. © 2007 Thomson South-Western

Đánh giá cân bằng thị trường • Vì cân bằng thị trường mang lại Đánh giá cân bằng thị trường • Vì cân bằng thị trường mang lại hiệu quả, điều tốt nhất là hãy để thị trường tự do thực hiện chức năng của nó. • Chính sách như vậy được gọi là: • • Mackeno Doing nothing Let it be Laizze faire © 2007 Thomson South-Western

Đánh giá cân bằng thị trường • Năng lực thị trường • Khi hệ Đánh giá cân bằng thị trường • Năng lực thị trường • Khi hệ thống thị trường cạnh tranh không hoàn hảo, năng lực thị trường xuất hiện. • Năng lực thị trường là năng lực tác động vào mức giá. • Năng lực thị trường khiến thị trường mất hiệu quả vì mức giá bị làm sai lệch khỏi mức giá cân bằng thị trường. © 2007 Thomson South-Western

Đánh giá cân bằng thị trường • Ngoại tác • Được tạo ra khi Đánh giá cân bằng thị trường • Ngoại tác • Được tạo ra khi thị trường tác động đến đối tượng thứ 3 ngoài người mua và người bán. • Khiến phúc lợi xã hội phụ thuộc không chỉ vào thị trường mà còn phụ thuộc ngoại tác. • Khi người mua và người bán không quan tâm đến ngoại tác khi hành động, thị trường sẽ không còn hiệu quả. © 2007 Thomson South-Western