5fa7302735e651615cc68990c99abdd2.ppt
- Количество слайдов: 98
NG N HÀNG THƯƠNG MẠI Company LOGO Giảng viên: Phùng Thanh Quang. Email: pt_quang 84@yahoo. com Web: www. phungthanhquang. tk Phone: 0904657189 1
Nội dung chính: Company LOGO l l l Chương 1: Tổng quan về Ngân hàng và các dịch vụ ngân hàng Chương 2: Nguồn vốn và quản lý nguồn vốn. Chương 3: Tài sản và quản lý tài sản Chương 4: Nghiệp vụ tín dụng Chương 5: Phân tích tín dụng 2
Tài liệu tham khảo Company LOGO Giáo trình NHTM l Tập văn bản pháp lý. l www. Sbv. gov. vn l Trang web của các ngân hàng thương mại l 3
Câu hỏi thảo luận Company LOGO Trình bày tổng quan về hệ thống các NHTM Việt Nam giai đoạn 1990 - nay. l Trình bày nguồn vốn của một NHTM. l Trình bày về hoạt động cho vay của một NHTM l Trình bày về hoạt động phát hành và thanh toán thẻ của một NHTM l 4
Chương 1: Tổng quan Company LOGO l Nội dung chính: – – – Lịch sử hình thành. Khái niệm? Chức năng của ngân hàng Các dịch vụ ngân hàng Hệ thống NH Việt Nam. 5
Lịch sử hình thành Company LOGO Bắt đầu bằng nghiệp vụ đổi tiền, đúc tiền của các thợ vàng. Khoảng 3000 BC. ? l Do yêu cầu cất trữ tiền của các lãnh chúa, nhà buôn --- Phát triển nghiệp vụ cất trữ hộ--l Việc cất trữ tiền hộ nhiều người--- thanh toán hộ--- tạo điều kiện để phát triển thanh toán ko dùng tiền mặt… thu hút các thương gia gửi tiền nhiều hơn. l Nghiệp vụ cho vay: dựa trên vốn tự có/ tiền gửi. l 6
Khái niệm Company LOGO Luật Mỹ l Luật các tổ chức tín dụng của VN l Peter Roses: l So sánh? l 7
Chức năng 7 Company LOGO Trung gian tài chính l Tạo phương tiện thanh toán l Trung gian thanh toán: l 8
Các dịch vụ ngân hàng 9 Company LOGO l l l l 1. Mua bán ngoại tệ. 2. Nhận tiền gửi: 3. Cho vay 4. Bảo quản tài sản hộ 5. Cung cấp các tài khoản giao dịch và thực hiện thanh toán. 6. Quản lý ngân quỹ 7. Tài trợ các hoạt động của chính phủ 9
Các dịch vụ ngân hàng (tiếp) Company LOGO l l l l 8. Bảo lãnh 9. Cho thuê tài chính trung và dài hạn 10. Cung cấp các dịch vụ ủy thác và tư vấn 11. Cung cấp dịch vụ môi giới, đầu tư chứng khoán 12. Cung cấp các dịch vụ bảo hiểm 13. Cung cấp các dịch vụ đại lý … 10
Các dịch vụ Ngân hàng Company LOGO 11
Các loại hình ngân hàng Company LOGO Theo hình thức sở hữu: NH tư nhân, NH cổ phần, NH thuộc sở hữu NN, NH liên doanh. l Theo tính chất hoạt động: NHTM, NHPT, NH chính sách, NH đầu tư… l Theo cơ cấu tổ chức: NH sở hữu công ty và công ty sở hữu NH. l 12
Hệ thống Ngân hàng Việt Nam Company LOGO 6/5/1951: 15/SL thành lập NH quốc gia VN. l 1954 -1975: Phát triển các hợp tác xã tín dụng dưới sự quản lý của NHNN l 1975 - 1989: PHát triển các quỹ tín dụng nhân dân. 1988 -1989: Đổ vỡ hàng loạt các quỹ tín dụng nhân dân(1989: 7700 quỹ). Một số quỹ trụ được thành các NHTMCP nông thôn l 13
Hệ thống Ngân hàng Việt Nam Company LOGO l 5/1990: Gov thông qua 2 pháp lệnh--Pháp lệnh NHNN – Pháp lệnh NH, HTX tín dụng và công ty tài chính – 1997: Luật các tổ chức tín dụng l 2010: Luật các tổ chức tín dụng mới. l 2011 -2013: tái cơ cấu. l 14
Company LOGO 15
Company LOGO 16
Company LOGO 17
Company LOGO 18
Company LOGO 19
Company LOGO 20
Company LOGO 21
FBF Faculty. LOGO of Banking and Finance Company Chương 2 E d i t y o u r s l o g a n h e r e NGUỒN VỐN QUẢN LÝ NGUỒN VỐN Giảng viên: Ths. Phùng Thanh Quang Mail: pt_quang@neu. edu. vn Web: www. phungthanhquang. tk For Outdoor Advertising Contact: 0949 46 46 46 22
Nội dung chính của chương Company LOGO Các khoản mục nguồn vốn của NHTM 1. - Đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng 2. - 3. Vốn chủ sở hữu Vốn nợ Nguồn khác Quản lý nguồn vốn 23
NGUỒN VỐN CỦA NG N HÀNG Company LOGO Vốn CSH Nguồn hình thành ban đầu Nguồn vốn bổ sung trong quá trình hoạt động Các quỹ Nguồn vay nợ có thể chuyển đổi thành cổ phần Tiền gửi giao dịch NGUỒN Nguồn tiền gửi VỐN Tiền gửi phi giao dịch Vay NHTW Nguồn đi vay Vay các TCTD khác Vay trên TT vốn Nguồn uỷ thác Nguồn khác Nguồn trong thanh toán Nguồn khác
Vốn chủ sở hữu Company LOGO l Để tiến hành hoạt động NH, chủ NH phải có một lượng vốn nhất định đủ lớn. – NĐ 141/NĐ- CP ngày 22/11/2006: l NHTM, NH đầu tư, NH liên doanh: ? l NHPT: ? 5000 tỷ l Chi nhánh NH nước ngoài? 15 tr. l Lộ trình? 2012? 2015? 25
Vốn chủ sở hữu Company LOGO l Bao gồm các khoản mục: Vốn góp ban đầu: NS, liên doanh, cổ đông… – Nguồn bổ sung trong quá trình hoạt động: Lợi nhuận để lại, nguồn phát hành thêm cổ phần, góp thêm, cấp thêm… – Các quỹ: Quỹ dự phòng tổn thất, quỹ bảo toàn vốn, quỹ khen thưởng, phúc lợi, quỹ dự trữ, bổ sung vốn điều lệ, quỹ đào tạo, quỹ nghiên cứu và phát triển sp mới… Ví dụ. – Nguồn vay nợ có thể chuyển đổi thành cổ phần(Trp chuyển đổi): Các khoản vay trung và dài hạn của NH có thể coi là vốn csh do có thể sử dụng lâu dài và có thể không phải hoàn trả khi đến hạn. VCB. HAG. – 26
Vốn chủ sở hữu Company LOGO l Vai trò Bảo vệ người gửi tiền: DIV. – Tạo lập tư cách pháp nhân và duy trì hoạt động. – Điều chỉnh các hoạt động của NH: chi nhánh? – Chống đỡ rủi ro? – 27
Vốn chủ sở hữu Company LOGO 28
Vốn chủ sở hữu Company LOGO 29
Vốn chủ sở hữu Company LOGO 30
Vốn nợ Company LOGO Tiền gửi l Tiền vay l 31
Tiền gửi Company LOGO Là nguồn tiền quan trọng, chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn của NH (thường chiếm trên 50% tổng nguồn). l Là mục tiêu tăng trưởng của các NH. NH là tổ chức “đi vay để cho vay”, nên việc huy động được nguồn tiền gửi ổn định là mục tiêu hàng đầu của các NH. l 32
Tiền gửi Company LOGO l Phân loại – – – Theo mục đích: Tiền gửi thanh toán và tiền gửi phi giao dịch ( tiết kiệm, có kỳ hạn) Theo kỳ hạn: Ko kỳ hạn, ngắn hạn, trung hạn, dài hạn. (ON, TN, SN…). Theo đối tượng: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp… Theo đồng tiền: Nội tệ hay ngoại tệ: DTBB Các hình thức khác… 33
Các sản phẩm tiền gửi ACB Company LOGO l Vbard: ví dụ 34
Tiền vay Company LOGO Vay NHNN l Vay NHTM, tổ chức tín dụng khác l Vay trên thị trường vốn l 35
Tiền vay Company LOGO l Vay NHNN: Tiền gửi là nguồn tiền quan trọng nhất của NHTM, tuy nhiên, khi khả năng huy động bị hạn chế, NH thường đi vay thêm. – Vay NHNN nhằm đáp ứng nhu cầu cấp bách trong chi trả: Thiếu hụt thanh khoản: Thiếu dự trữ bắt buộc, thiếu dự trữ thanh toán. – Hình thức vay chủ yếu: Tái chiết khấu, tái cấp vốn. – 36
Tiền vay Company LOGO l Vay các NHTM, tổ chức tín dụng khác: Các NH đang có dự trữ vượt yêu cầu sẽ cho NH thiếu hụt dự trữ vay để đảm bảo thanh khoản. – Quy trình vay mượn đơn giản. Thường là tín chấp hoặc bảo đảm bằng trái phiếu Gov. – Thường có kỳ hạn ngắn: ON, TN. – Thực tế: Liên việt Bank. – 37
Tiền vay Company LOGO l Vay trên thị trường vốn: – – – Phát hành các giấy nợ: kỳ phiếu, trái phiếu, tín phiếu để huy động vốn trung và dài hạn. Thường ko đc rút trước hạn. Đảm bảo bằng uy tín Ngân hàng có uy tín, hoặc trả lãi suất cao hơn, sẽ huy động được vốn nhiều hơn. Khả năng vay mượn phụ thuộc vào sự phát triển của thị trường tài chính Tương đối phức tạp, các NH cần tính toán kỹ: Quy mô, lãi suất, mệnh giá, kỳ hạn… Ví dụ 38
Tiền vay Company LOGO Lý do ph¸t hµnh giÊy tê cã gi¸ • §¸p øng nhu cÇu vèn cña NH hiÖn t¹i • ChuÈn bÞ cho nhu cÇu vèn cña NH trong t ¬ng lai • Vay hé kh¸ch hµng: BIDV /HAG 39
Nguồn khác Company LOGO Nguồn ủy thác l Nguồn trong thanh toán l Nguồn khác l 40
Nguồn khác Company LOGO l Nguồn ủy thác: Ủy thác cho vay, ủy thác thu hộ, ủy thác cấp phát, ủy thác giải ngân… – Thường là của Gov và các tổ chức quốc tế để tài trợ cho các chương trình, dự án nhất định – Ví dụ: Dự án tài chính nông thôn do WB tài trợ. – 41
Nguồn khác Company LOGO l Nguồn trong thanh toán: Các hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt có thể hình thành nguồn trong thanh toán: Séc trong quá trình chi trả – Tiền ký quỹ mở LC – Tiền ký quỹ bảo lãnh… – 42
Nguồn khác Company LOGO l Các khoản nợ chưa trả: Thuế chưa nộp – Lương chưa trả… – 43
2. Đặc điểm và các nhân tố Ah Company LOGO Vốn chủ sở hữu l Vốn nợ l Nguồn khác l 44
2. Đặc điểm và các nhân tố Ah Company LOGO l Vốn chủ sở hữu: Chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn. Marx – Chi phí huy động cao – Thanh khoản thấp – l Các nhân tố ảnh hưởng? C 18. 45
2. Đặc điểm và các nhân tố Ah Company LOGO l Tiền gửi: – – – Phải thanh toán khi Kh yêu cầu. Quy mô tiền gửi rất lớn so với nguồn khác, thường chiếm >50% tổng nguồn và là mục tiêu tăng trưởng quan trọng của các NH. Phải dự trữ bắt buộc nên chi phí cho tiền gửi thường lớn hơn lãi phải trả cho tiền gửi. Phải mua bảo hiểm tiền gửi. Tiền gửi, đặc biệt là tiền gửi ngắn hạn, nhạy cảm với các thay đổi về ls, e, thu nhập, chu kỳ chi tiêu… Các nhân tố ảnh hưởng tiền gửi? 46
2. Đặc điểm và các nhân tố Ah Company LOGO l Tiền vay: – – – Tỷ trọng trong tổng nguồn thường thấp. Thời hạn và quy mô xác định trước, tạo thành nguồn ổn định Ngân hàng chỉ vay lúc cần thiết: Hoàn toàn chủ động quyết định khối lượng và thời hạn phù hợp với yêu cầu. Lãi suất thường lớn hơn ls tiền gửi cùng kỳ hạn, cùng đối tượng vay. Thực tế Hình thức vay kém phong phú hơn tiền gửi. 47
2. Đặc điểm và các nhân tố Ah Company LOGO l Tiền vay. Vay NHNN: lãi suất thấp xong kỳ hạn ngắn, nhằm đảm bảo thanh toán tức thời, phụ thuộc vào chính sách tiền tệ trong từng thời kỳ. – Vay Nh khác: Có thể gặp khó khăn khi các NH cùng thiếu phương tiện thanh toán – 48
2. Đặc điểm và các nhân tố Ah Company LOGO l Tiền vay: – Vay thông qua phát hành giấy tờ có giá: l Phụ thuộc vào thu nhập của dân cư, ổn định vĩ mô, uy tín của NH. l Phụ thuộc vào sự phát triển của thị trường tài chính: nhằm tạo thanh khoản cho các giấy nợ và thuận tiện với người cho vay. 49
2. Đặc điểm và các nhân tố Ah Company LOGO l Nguồn khác: Lãi suất danh nghĩa bằng không, tuy nhiên chi phí thực tế để có và duy trì là rất đáng kể. – Thường chiếm tỷ trọng nhỏ. Trừ một số Nh làm đầu mối ủy thác cho Gov và các tổ chức quốc tế. –
Quản lý nguồn vốn Company LOGO Quản lý vốn nợ l Quản lý vốn chủ sở hữu. l 51
Quản lý vốn nợ Company LOGO l Nội dung quản lý Quản lý quy mô và cơ cấu – Quản lý kỳ hạn – Quản lý lãi suất – l Mục tiêu của quản lý vốn nợ Tìm kiếm các nguồn nhằm đáp ứng nhu cầu cho vay và đầu tư. – Đa dạng hóa các nguồn nhằm tìm kiếm cơ cấu nguồn có chi phí thấp, phù hợp với nhu cầu sử dụng – Duy trì sự ổn định của nguồn tiền. – 52
Company LOGO 53
Quản lý quy mô và cơ cấu Company LOGO l Nội dung quản lý: Thống kê đầy đủ, kịp thời thay đổi về các loại nguồn, phân tích kỹ lưỡng các nhân tố gắn liền với thay đổi đó 2009: VCB. – Lập kế hoạch nguồn cho từng giai đoạn phù hợp với nhu cầu sử dụng: bao gồm kế hoạch gia tăng quy mô, khả năng thay đổi cơ cấu nguồn và tìm kiếm nguồn mới. – Kế hoạch nguồn được đặt trong kế hoạch sử dụng và lợi nhuận kỳ vọng bao gồm kế hoạch về lãi suất, mở chi nhánh, loại nguồn huy động, cách thức tiếp thị… – 54
Quản lý kỳ hạn Company LOGO Quản lý kỳ hạn là xác định kỳ hạn của nguồn phù hợp với kỳ hạn của sử dụng, đồng thời tạo sự ổn định của nguồn vốn l Nội dung quản lý: l Xác định kỳ hạn danh nghĩa và các nhân tố ảnh hưởng. – Xác định kỳ hạn thực và các nhân tố ảnh hưởng. – Xem xét khả năng hoán chuyển kỳ hạn của nguồn. – 55
Quản lý lãi suất Company LOGO l Mục tiêu quản lý: Xác định các loại lãi suất và cơ cấu lãi suất trả cho các nguồn tiền khác nhau nhằm đảm bảo duy trì quy mô và kết cấu nguồn phù hợp với yêu cầu sinh lợi của NH. – Lãi suất chi trả càng cao: l Chi phí cao l Quy mô huy động lớn, tăng quy mô cho vay và đầu tư – 56
Quản lý lãi suất Company LOGO l Nội dung quản lý: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất huy động. C 24 – Đa dạng hóa lãi suất – Đa dạng hóa cách thức trả lãi – Tăng khả năng cạnh tranh bằng lãi suất l Trả lãi nhiều lần trong kỳ l Trả lãi trước. – 57
Quản lý lãi suất Company LOGO Khi so sánh chi phí của các phương án huy động vốn, thường quy về lãi suất tương đương trả sau NEC. l Khi trả lãi nhiều lần trong kỳ, lãi suất tương đương trả sau sẽ lớn hơn lãi suất danh nghĩa mà NH cam kết trả NEC= (1+i/n)^n-1 Trong đó: i: lãi suất danh nghĩa trong kỳ. n: Số lần trả lãi trong kỳ. l 58
Quản lý lãi suất Company LOGO l Khi trả lãi trước, lãi suất tương đương trả sau cũng lớn hơn lãi suất danh nghĩa trả trước NEC= i/(1 -i) – l Trong đó I là lãi suất trả trước Nếu tính đến DTBB – NEC có dtbb= NEC chưa dtbb/(1 - tỷ lệ dtbb) 59
Quản lý lãi suất Company LOGO l Các bước khi so sánh chi phí huy động của các nguồn khác nhau: 1. Tính lãi suất 1 kỳ trả lãi 2. Tính lãi suất tương đương trả sau 3. NEC ko dtbb 4. NEC dtbb 5. Lstđ trả hàng kỳ ( thường là 1 năm or 1 tháng). 60
Câu hỏi thảo luận Company LOGO l So sánh giữa tiền gửi và tiền vay: – – – – Điều kiện hoàn trả Tính ổn định Dự trữ bắt buộc Bảo hiểm Tính đa dạng của sản phẩm huy động Tỷ trọng trong tổng nguồn của NH Chi phí trả lãi. 61
Bài tập 1 Company LOGO l l l Một ngân hàng đang huy động Tiết kiệm 18 th, LS=0, 72%/th, trả lãi 3 th/lần Kỳ phiếu 36 th, LS=0, 71%/th, trả lãi trước hàng năm Trái phiếu 2 năm, LS=9, 5%/năm, trả lãi cuối kỳ Tỷ lệ DTBB với nguồn có kỳ hạn ≤ 12 th là 10%, trên 12 th là 5% Tính lãi suất tương đương trả hàng năm. 62
Bài tập 2 Company LOGO l l l Một ngân hàng đang tiến hành huy động - Tiết kiệm 9 tháng, 0, 65%/tháng, trả lãi 3 tháng/lần. - Kỳ phiếu ngân hàng 12 tháng, lãi suất 8%/năm, trả lãi trước. - Tiết kiệm 12 tháng, lãi suất 8, 5%/năm, trả lãi 6 tháng/lần. Biết tỷ lệ dự trữ bắt buộc 10%. Hãy so sánh chi phí của cách huy động. 63
Bài tập 3 Company LOGO Mét ng©n hµng ®ang tiÕn hµnh huy ®éng l Tiền gửi tiết kiệm, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0, 72%/tháng, lãi trả hàng tháng, gốc trả cuối kỳ. Lãi không được rút ra hàng tháng sẽ được đưa vào tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng với lãi suất 0, 25%/tháng. l Trái phiếu NH 2 năm, lãi suất 8, 5%/năm, lãi trả đầu hàng năm, gốc trả cuối kỳ. l BiÕt tû lÖ dù trữ b¾t buéc víi nguồn tiền có kỳ hạn từ 12 tháng trở xuống là 10%, nguồn tiền có kỳ hạn trên 12 tháng là 5%. H·y so s¸nh chi phÝ huy ®éng cña ng©n hµng giữa các nguồn trên. l 64
Bài tập 4 Company LOGO l Một ngân hàng đang tiến hành huy động Kỳ phiếu ngân hàng 24 tháng, lãi suất 14, 6%/năm, trả lãi trước hàng năm. – Tiết kiệm 12 tháng, lãi suất 16, 5%/năm, trả lãi 6 tháng/lần. – l Hãy tính lãi suất tương đương trả hàng tháng và so sánh ưu thế của mỗi cách huy động trong từng trường hợp đối với cả ngân hàng và khách hàng. Biết tỷ lệ dự trữ bắt buộc với kỳ phiếu 24 th là 5%, tiền gửi 12 th là 10%. 65
Tài liệu tham khảo Company LOGO Nghị định 89 – Bảo hiểm tiền gửi - Quyết định 1160 – Quy chế tiền gửi tiết kiệm Q§ 07/2008/Q§ NHNN ngµy 24/3/2008 vÒ Quy chÕ ph¸t hµnh giÊy tê cã gi¸ trong n íc cña tæ chøc tÝn dông TT 16/2009/Q§ NHNN ngµy 11/8/2009 söa ®æi, bæ sung mét sè ®iÒu cña Q§ 07 - 66
FBF Faculty. LOGO of Banking and Finance Company Chương 3. E d i t y o u r s l o g a n h e r e NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG For Outdoor Advertising Contact: 0949 46 46 46 67
content NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG Company LOGO 3 2 Các NVTD: Tài liệu tham -Cho vay. -Luật các TCTD -Chiết khấu -TT 13, TT 19 Một số khái -Cho thuê -QĐ 1627 niệm -Bảo lãnh -QĐ 493 1 khảo: -Bao thanh toán 68
content Khái niệm Company LOGO l Hoạt động tín dụng là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn huy động, vốn tự có để thực hiện cấp tín dụng cho khách hàng dưới các hình thức… 69
content Khái niệm Company LOGO l Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác 70
content Khái niệm Company LOGO l Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. 71
content Khái niệm Company LOGO l Bao thanh toán là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua hàng thông qua việc mua lại có bảo lưu quyền truy đòi các khoản phải thu hoặc các khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo hợp đồng mua, bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ 72
content Khái niệm Company LOGO l Bảo lãnh ngân hàng là hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc tổ chức tín dụng sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết; khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho tổ chức tín dụng theo thỏa thuận 73
content Khái niệm Company LOGO l Chiết khấu là việc mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán. 74
Khái niệm Company LOGO l Cho thuê tài chính là một hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông qua việc cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng giữa bên thuê và bên cho thuê 75
content NGHIỆP VỤ CHO VAY Company LOGO Nguyên tắc l Phân loại l Giới hạn cho vay/ hạn chế cho vay. l Bài tập l 76
content Nguyên tắc cho vay Company LOGO l 2 nguyên tắc: Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. – Hoàn trả gốc và lãi đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng. – 77
content Phân loại cho vay Company LOGO Ngắn hạn: Đến 12 tháng. l Trung hạn: Từ trên 12 tháng đến 60 tháng. l Dài hạn: Trên 60 tháng. ? Ls cho vay phụ thuộc vào ? LS đi vay phụ thuộc vào. ? Tỷ lệ nợ xấu chiếm tỷ trọng lớn l 78
content Company LOGO Phân loại cho vay(điều 16/1627) Cho vay từng lần: Cho vay theo hạn mức tín dụng: VCB TW. Cho vay theo dự án đầu tư Cho vay hợp vốn Cho vay trả góp Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. l Cho vay theo hạn mức thấu chi. l Các phương thức cho vay khác mà pháp luật không cấm? l l l l 79
content Câu hỏi Company LOGO l l l l Hạn mức tín dụng Hạn mức thấu chi. Điều chỉnh kỳ hạn nợ Gia hạn nợ: Kỳ hạn trả nợ Thời hạn cho vay ? Cho vay gián tiếp, cho vay ủy thác: ? Cho vay luân chuyển (P 23/73) 80
content Company LOGO l l l Cho vay theo món – Đối tượng áp dụng Mỗi lần vay vốn, KH và tổ chức tín dụng thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng (17/1627) P 6 Đối tượng áp dụng: Khách hàng vay không thường xuyên Chưa được Ngân hàng tín nhiệm Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đang không thuận lợi nhưng có phương án kinh doanh hiêu quả 81
content Xác định số tiền cho vay Company LOGO l Thông thường được xác định theo từng phương án kinh doanh: l Số tiền cho vay = Vốn cần cho phương án – Vốn chủ sở hữu tham gia – Các nguồn vốn khác tham gia 82
content Bài tập 1 Company LOGO Bài tập B đang theo dõi hợp đồng tín dụng sau: Ngân hàng l Cho vay 170 triệu, lãi suất 12%/năm, thời hạn 12 tháng, trả gốc và lãi cuối kỳ. Hết 12 tháng, khách hàng đã mang 90 triệu đến trả và xin gia hạn nợ 6 tháng. Ngân hàng có cách thu gốc và lãi nào? Biết lý do không trả được nợ là khách quan, NH đã đồng ý cho gia hạn. Qua 6 tháng gia hạn, khách hàng vẫn không trả được nợ. Sau 12 tháng tiếp theo, biết không thể thu được khoản nợ này, NH đã bán tài sản thế chấp và thu được 150 triệu (sau khi trừ chi phí bán). Mức lãi suất áp dụng trong thời gian quá hạn là 150% lãi suất trên hợp đồng tín dụng. Tiền thu được từ tài sản thế chấp có đủ bù đắp lãi và gốc không? ? Nhận xét j: Gia hạn nợ, nợ quá hạn: 83
content Bài tập 2 Company LOGO l Ngân hàng B đang theo dõi hợp đồng tín dụng sau: Cho vay 70 triệu, lãi suất 11%/ năm, thời hạn 12 tháng, trả gốc cuối kỳ, trả lãi 2 lần trong kỳ. Đến tháng 12, khách hàng mang 50 triệu đến trả, phần còn lại NH chuyển nợ quá hạn. Sau 12 tháng tiếp theo, biết không thể thu được khoản nợ này, NH đã bán tài sản thế chấp và thu được 65 triệu (sau khi trừ chi phí bán). NH có cách thu gốc và lãi nào? Giả thiết khách hàng đã trả đủ lãi 6 tháng đầu năm. Mức lãi suất áp dụng trong thời gian quá hạn là 140% lãi suất trên hợp đồng tín dụng. Tiền thu được từ tài sản thế chấp có đủ bù đắp lãi và gốc không? 84
content Company LOGO l Cho vay theo hạn mức Đối tượng: Khách hàng vay thường xuyên – Được Ngân hàng tín nhiệm – l Ưu điểm l Chỉ làm hồ sơ một lần l Thời gian rút vốn (giải ngân) linh hoạt l Khách hàng có thể chủ động rút vốn – Đây là hình thức cho vay ngắn hạn phổ biến 85
content Cho vay theo hạn mức Company LOGO Hạn mức tín dụng là mức dư nợ tối đa mà Khách hàng có thể duy trì trong một khoản thời gian nhất định theo thỏa thuận của Ngân hàng và Khách hàng trong hợp đồng tín dụng l Mỗi lần giải ngân theo hạn mức Khách hàng sẽ ký một khế ước nhận nợ l 86
content Diễn biến dư nợ theo hạn mức Company LOGO Dư nợ Hạn mức được cấp Nhận nợ Trả nợ lần 1 lần 2 lần 1 Thời gian 87
content Cho vay theo hạn mức 14 Company LOGO l Một khách hàng gửi chứng từ lên vay ngân hàng 20 tỷ đồng vào ngày 15/5/X. Khách hàng này đã ký hợp đồng tín dụng từ đầu năm với mức hạn tín dụng là 40 tỷ, thời hạn 1 năm. Vào ngày 15/5/X, dư nợ của khách hàng này tại ngân hàng là 16 tỷ, đồng thời cán bộ tín dụng cũng biết được rằng dư nợ của khách hàng này tại các ngân hàng khác là 10 tỷ. Ngân hàng có những cách xử lý như thế nào? 88
Cho vay Company LOGO 89
Thời hạn tín dụng trung bình Company LOGO 90
Cho vay theo hạn mức 15 Company LOGO Để thực hiện kế hoạch kinh doanh quý III năm 2007, doanh nghiệp Minh Trang đã gửi hồ sơ vay vốn lưu động đến NH NN&PTNT M kèm kế hoạch kinh doanh. Trong giấy đề nghị vay vốn của doanh nghiệp, mức vay là 500 triệu đồng. Qua thẩm định hồ sơ vay vốn, ngân hàng xác định được các số liệu sau Giá trị vật tư hàng hoá cần mua vào trong quý là 800 triệu đồng Chi phí trả lương nhân viên: 560 triệu Chi phí quản lý kinh doanh chung: 120 triệu Chi phí khấu hao nhà xưởng và thiết bị: 240 triệu Tổng số vốn lưu động tự có của khách hàng là 720 triệu Giá trị tài sản thế chấp: 700 triệu Theo anh/chị, ngân hàng có thể duyệt mức cho vay theo như doanh nghiệp đề nghị không? Tại sao? Giả định ngân hàng có đủ nguồn vốn để thực hiện cho vay doanh nghiệp, doanh nghiệp chỉ vay NH M để thực hiện dự án này. NH chỉ cho vay tối đa 70% giá trị của TSTC. 91
content Cho vay trả góp 6. Company LOGO Lập bảng thanh toán nợ khi biết dòng tiền: Vay : 1000 Năm 1: Trả 200 Năm 2: Trả 300 Năm 3: Trả 300 Năm 4: Trả 400 l 92
content Giới hạn cho vay Company LOGO l l l Tổng dư nợ đối với 1 khách hàng ko vượt quá 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng. Trừ trường hợp: Ủy thác, Thủ tướng đồng ý. Tổng dư nợ cho vay đối với HCCV ko vượt quá 5% vốn tự có của TCTD. Tổng dư nợ cho vay và bảo lãnh đối với một khách hàng ko vượt quá 25% vốn tự có của tổ chức tín dụng. Tổng dư nợ cho vay đối với 1 nhóm khách hàng có liên quan ko vượt quá 50% vốn tự có của TCTD. Tổng dư nợ cho vay và số dư bảo lãnh đối với 1 nhóm khách hàng có liên quan ko vượt quá 60% vốn tự có của 1 TCTD. – – – Với DN Với NH. Thêm: TT 13, QĐ 1627. tt 19: Giới hạn đối với NHNN, chi nhánh NH nước ngoài, Giới hạn cho thuê tài chính… Điều 8, điều 9 TT 13. 93
content Không được cho vay Company LOGO l l l Thành viên hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc, phó Tổng giám đốc của TCTD. Cán bộ, nhân viên của chính tổ chức tín dụng đó thực hiện nhiệm vụ thẩm định, cho vay. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của … Với chi nhánh do TCTD xem xét, quyết định. ? Giám đốc VP Bank Giảng Võ sang VP Bank Cát Linh vay đc ko? ? Lại cho vay, Why lại cấm? 94
content Hạn chế cho vay Company LOGO l l l Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên nhận trách nhiệm kiểm toán tại TCTD. Kế toán trưởng của TCTD. Các cổ đông lớn của TCTD. VPBank. Why lại hạn chế? Hạn chế như thế nào? Ko đc cho vay ko có TSĐB – Ko được cho vay ưu đãi về ls, thời hạn vay. – 95
1. 1 Chiết khấu (QD 63 - 29/12/2006) Company LOGO - Những giấy nợ mà NH có thể nhận CK gồm: Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu, sổ tiết kiệm, … - Trong thời hạn có hiệu lực của giấy nợ, người bán có thể mang giấy nợ đến NH để chiết khấu, và nhận được số tiền < giá trị của giấy nợ tại thời điểm CK - Phần chênh lệch là chi phí chiết khấu 96
1. 1 Chiết khấu Company LOGO NH A nhận được yêu cầu chiết khấu sổ tiết kiệm của khách hàng vào ngày 15/06/200 X. Số tiền ghi trên sổ là 100 trđ, kỳ hạn 1 năm, gửi vào ngày 15/08/200 X-1, lãi suất 1, 2%/tháng, trả lãi cuối kỳ. Lãi suất chiết khấu hiện tại của NH là 1, 5%/tháng. Nếu rút trước hạn khách hàng chỉ được hưởng lãi suất của tiền gửi không kỳ hạn là 0, 35%/th. Tính số tiền khách hàng được nhận về. Chiết khấu giúp khách hàng lợi hơn rút tiền trước hạn bao nhiêu tiền? 97
1. 1. Chiết khấu Giấy Nợ Company LOGO Đơn giản, dựa trên chất lượng của giấy nợ l Khi cần chiết khấu, khách hàng gửi giấy nợ lên NH đề nghị chiết khấu, sau khi hợp đồng CK giữa hai bên được ký kết. NH kiểm tra chất lượng của giấy nợ và thực hiện chiết khấu. l Tuy nhiên, nhu cầu CK từ khách hàng không nhiều và đây chỉ là hình thức tài trợ ngắn hạn l 98