952701e808feef88d79abe1b9b4ed908.ppt
- Количество слайдов: 16
CHUYÊN ĐỀ: ỨNG DỤNG CNTT VÀO GIẢNG DẠY TIẾT NGỮ PHÁP: "WILL và BE GOING TO" Ở LỚP 10 Giáo viên: Lê Hồng Bộ Đơn vị: Trường THPT Thới Bình- Cà Mau
NỘI DUNG BÀI DẠY * Phân biệt “Will và Be going to” * Phân biệt “Be going to và Present continous” * Bài tập thực hành
1. Phân biệt Will và Be going to a). Nói về hành động tương lai: Chúng ta dùng cả WILL lẫn BE GOING TO để nói về hành động tương lai, nhưng có sự khác biệt rõ ràng.
Hãy xem tình huống sau: Xe đạp của Helen bị bể bánh. Cô ấy kể cho cha mình nghe. Helen: My bicycle has a flat tyre. Can you repair it for me? Father: Okay, but I can't do it now. I will repair it tomorrow. Will: Chúng ta dùng will khi chúng ta quyết định làm điều gì đó ngay vào lúc nói. Trước đó người đó chưa quyết định làm. Trước khi Helen kể cho cha cô ấy nghe ông ta chưa biết gì về chuyện bể bánh xe. Sau đó, mẹ của Helen nói với chồng bà ta. Mother: Can you repair Helen's bicycle? It has a flat tyre. Father: Yes, I know. She told me. I am going to repair it tomorrow. Be going to: Chúng ta dùng Be going to khi chúng ta đã quyết định trước đó làm một điều gì. Cha của Helen đã quyết định sửa chiếc xe đạp trước khi vợ ông ấy nói với ông ấy.
Sau đây là vài ví dụ khác: Tom đang nấu cơm khi anh ta bất chợt phát hiện ra rằng không có muối: Tom: Ann, we haven't got any salt. Ann: Oh, haven't we? I'll get some from the shop then. (She decides at the time of speaking) Trước khi ra khỏi nhà, Ann nói với Jim: Ann: I'm going to get some salt from the shop. (She has already decided) Can I get you anything, Jim? b). Nói về điều gì sẽ xảy ra (dự đoán những sự việc tương lai) Chúng ta dùng cả Will và Be going to nói về điều mà chúng ta nghĩ sẽ xảy ra trong tương lai: Do you think Tom will get the job? Oh, dear. It's already 4 o'clock. We are going to be late.
Tình huống: Người đàn ông không thể thấy được là mình đang đi đâu. Có một cái hố trước mặt ông ta. He's going to fall into the hole. Ở đây người nói đang nói về điều mà anh ta nghĩ người đàn ông không có ý định ngã xuống hố. Trong trường hợp này chúng ta dùng Be going to khi nói về điều mà chúng ta nghĩ sẽ xảy ra. Thường thì có cái gì đó ở tình huống hiện tại. (Người đàn ông đang đi đến cái hố) làm cho người nói tin vào điều sắp xảy ra. Look at those black clouds. It's going to rain. (The clouds are there now). I feel terrible. I think I'm going to be sick. (I feel terrible now) * Chúng ta dùng Be going to (chứ không dùng Will) khi nói một cái gì đó ở tình huống hiện tại cho thấy điều sẽ xảy ra trong tương lai (nhất là tương lai gần). Người nói cảm thấy chắc chắn xảy ra do có tình huống hiện tại.
Tóm lại Will Be going to - diễn tả quyết định làm điều gì đó ngay làm một điều gì vào lúc nói trước khi nói - diễn tả dự đoán những sự việc tương lai. (Người nói cảm thấy chắc chắn xảy ra do có tình huống hiện tại. )
2. Phân biệt "Present progressive" và "Be going to" Hãy xem tình huống sau: Sun Thurs Mon tennis 2 pm Fri dinner with Ann 8 pm Turs dentist 10. 10 Sat Wed Đây là nhật ký của Tom cho tuần tới. He is playing tennis on Monday afternoon. He is going to the dentist on Tuesday morning. He is having dinner with Ann on Friday. Trong tất cả các ví dụ này, Tom đã quyết định xong và đã sắp xếp để thực hiện những công việc đó.
Khi bạn đang nói về những việc mà bạn đã sắp xếp để thực hiện, bạn dùng thì hiện tại tiếp diễn. A: What are you doing tomorrow evening? (Bạn làm gì vào tối mai? ) B: I'm going to theater. (Tôi sẽ đi xem hát) A: Are you playing football tomorrow? (Phải ngày mai bạn chơi bóng đá không? ) B: Yes, but Tom isn't playing. He has hurt his leg. (Vâng nhưng Tom không chơi. Cậu ấy bị đau chân. ) Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn "Present progressive” khi đang nói về những việc đã được sắp xếp. Không dùng will để nói về những việc đã thu xếp thực hiện
Tóm lại, ta cần có bảng tóm tắt ngắn gọn sự khác nhau giữa "Will, be going to và Present progressive" bằng bảng sau: Will Be going to Present progressive - diễn tả quyết định làm - diễn tả những việc định làm điều một điều gì trước khi đã được sắp xếp gì đó ngay nói trước (kế hoạch vào lúc nói - diễn tả dự đoán những chắc hơn Be sự việc tương lai. going to" (Người nói cảm thấy chắc chắn xảy ra do có tình huống hiện tại. )
Exercises I. Complete each sentence with Will or Be going to. Examples: 1. A: Someone needs to take this report to Mr. Day’s office right away, but I can’t leave my desk. will do B: I …………………. . (do) it. A: Thanks. 2. A: Why are you turning on the television? am going to watch B: I ………………. (watch) the news.
I. Complete each sentence with Will or Be going to. 1. A: Excuse me, waiter! This isn’t what I ordered a chicken and a sandwich. B: Sorry, sir, I ________(take) this back and get your sandwich. will take A: Thank you. are going to visit 2. A: Would you like to join Linda and me tomorrow? We ________ (visit) the natural history museum. B: Sure. I’ve never been there. 3. A: Where’s the mustard? B: In the refrigerator, on the middle shelf. A: I’ve looked there. B: Okay. I ________ (find) it for you. will find Are you going to paint 4. A: What’s all this paint for? ___________ (you , paint) your house? B: No, we ___________(paint) my mother’s house. are you going to paint 5. A: Look! There’s smoke coming out of the house. It’s on fire! B: Good heavens! I __________ (call) the fire-brigade immediately. will call 6. There a lot of black clounds in the sky. It _________ (rain ). is going to rain am going to be 7. I feel terrible. I think I ___________ (be) sick. 8. There’s a good play on TV tonight. ___________ (you, watch) it? Are you going to watch
II. Underline the correct option in brackets. Example: The first term (is coming/ will come) to an end soon. ____ I feel terrible. I think I (will be / am going to be) sick. _______ 1. A: I can’t work out how to use this camera. B: It’s quite easy. I (am going to show/ will show) you. _______ 2. Tell me your plan, Lan. What (are you doing / will you do) this Saturday ______ evening? 3. George, is it true that Mary (will get married / is getting married) next week? ________ 4. There’s a good play on TV tonight. (Will you watch / ________ watch) Are you going to it? 5. We (will have/ _____ a party next Saturday. Would you like to come? are having)
III. Put the verbs in brackets in the correct form, using either BE GOING TO or THE PRESENT PROGRESSIVE. Examples: I feel terrible. I think I (be) am going to be sick. Mary (get) is getting married next week. 1. The Browns (go) __________ to the cinema this evening. are going 2. We (have) __________ an English- speaking club meeting next are having week. Would you like to come? 3. The cat is behind the rat. It (catch) __________ the latter. is going to catch 4. Where (you, put) __________ this new bookcase? are you putting is not going to give 5. Smoking is bad for his health, but he (not, give) __________ it up. 6. It’s already 32 0 C. It (be) ___________very hot today. is going to be am not using 7. I (not use) ___________the car this evening, so you can have it. 8. I think it (rain) ____________. The sky is so cloudy. is going to rain are doing 9. A: I’d like to know whether you (do) ____________anything tomorrow morning. 10. B: No, I’m free. Why? 11. 10. Your luggage is ready now. What time (you leave) are you leaving ____________?
IV. Complete the exchanges, using the present progressive or be going to Example: A: There’s a football match on TV this afternoon. (You/watch/it? ) Are you going to watch it? …………. . . ? I am doing my homework. B: No, I’m busy. (I/do/homework). . . . 1. A: Can you come next weekend? We 2. B: Sorry. We’d love to, but (we/visit/grandparents) are visiting our grandparents. What is he going to do with it? …………………. . He is going to buy a motorbike. 3. 2. A: I hear Tom has won a lot of money. (What /he/do/ it? )…………………. . 4. 5. 6. 7. 8. 9. It is going to rain soon. B: He says (he/buy/motorbike) ………………………………. I 3. A: Should I leave the umbrella at home? am going to clean them. I am going to be terribly late. B: It’s cloudy and windy. (It / rain/soon). ………………… Take it along. 4. Mother: Do you think the windows are so dirty? Daughter: Oh, yes. (I/ clean/ them/later)…………………………. . 5. Oh, no! Look at the time! (I/ be/terribly late)……………………….
Remember Will - diễn tả quyết định làm điều gì đó ngay vào lúc nói Be going to Present progressive - diễn tả quyết định làm một điều gì trước khi nói - diễn tả những việc đã được sắp xếp trước (kế hoạch chắc hơn Be going to" - diễn tả dự đoán những sự việc tương lai. (Người nói cảm thấy chắc chắn xảy ra do có tình huống hiện tại. )