Скачать презентацию Chương 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREX LOGO Скачать презентацию Chương 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREX LOGO

341294f18cb635bd5d05b21e1bfad3d0.ppt

  • Количество слайдов: 73

Chương 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREX LOGO Chương 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREX LOGO

www. themegallery. com NỘI DUNG v Thị trường ngoại hối v Các nghiệp vụ www. themegallery. com NỘI DUNG v Thị trường ngoại hối v Các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hối v Các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối v Thị trường ngoại hối của các nước đang phát triển v Quản lý hoạt động của thị trường ngoại hối v Câu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tập 2 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Thị trường ngoại hối v Khái niệm về trường ngoại hối www. themegallery. com Thị trường ngoại hối v Khái niệm về trường ngoại hối v Vai trò của thị trường ngoại hối v Cấu trúc của thị trường ngoại hối v Các chủ thể tham gia vào hoạt động của thị trường ngoại hối v Hoạt động và các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hối v Quản lý hoạt động của thị trường ngoại hối 3 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Khái niệm v. Ngoại hối = ngoại tệ ? ? ? www. themegallery. com Khái niệm v. Ngoại hối = ngoại tệ ? ? ? v(Foreign exchange = Foreign currency ? ? ? ) § Khái niệm: thị trường ngoại hối là nơi diễn ra các hoạt động mua và bán các đồng tiền khác nhau 4 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

Đặc điểm của FOREX 3/18/2018 www. themegall ery. com v Là thị trường liên Đặc điểm của FOREX 3/18/2018 www. themegall ery. com v Là thị trường liên Ngân hàng v Hoạt động toàn cầu liên tục 24/24 h v Không có một địa điểm giao dịch tập trung v Giao dịch thông qua điện thoại, telex, máy tính, fax v Đồng tiền được giao dịch nhiều nhất là đồng USD v Nhạy cảm với các sự kiện kinh tế, chính trị, xã hội… v Thị trường lớn: London, Newyork, Tokyo, Singapore, Frankfut… 5 Ths. Do Thi Thuy. Company name

www. themegallery. com VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI § Thoả mãn nhu www. themegallery. com VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI § Thoả mãn nhu cầu khác nhau về ngoại tệ § Cơ sở hình thành và điều tiết tỷ giá § Công cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nước § Giúp luân chuyển các khoản đầu tư, tín dụng quốc tế, thúc đẩy giao lưu giữa các quốc gia § Là nơi kinh doanh và cung cấp các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá 6 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com CÁC CHỦ THỂ THAM GIA § Các đối tượng khách hàng www. themegallery. com CÁC CHỦ THỂ THAM GIA § Các đối tượng khách hàng § Các trung gian tài chính § Các cơ quan quản lý của nhà nước § Các nhà môi giới tự do § Các nhà đầu cơ ngoại tệ 7 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Cấu trúc của thị trường ngoại hối v v v Căn www. themegallery. com Cấu trúc của thị trường ngoại hối v v v Căn cứ vào địa điểm giao dịch Ø Giao dịch tập trung trên sở giao dịch (exchange) Ø Giao dịch phi tập trung (OTC) Mức độ điều tiết của nhà nước Ø Thị trường chính thức : Sở giao dịch ngoại tệ Ø Thị trường chợ đen Căn cứ vào giao dịch của thị trường Ø Thị trường trao ngay: áp dụng tỷ giá trao ngay Ø Thị trường phái sinh: kỳ hạn, hoán đổi, tương lai, quyền chọn. 8 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com FOREX PRIMARY OPERATIONS (nghiệp vụ sơ cấp) SPOT DERIVATIVE OPERATIONS (nghiệp www. themegallery. com FOREX PRIMARY OPERATIONS (nghiệp vụ sơ cấp) SPOT DERIVATIVE OPERATIONS (nghiệp vụ phái sinh) FORWARD SWAP OTC OPTION FUTURE EXCHANGE 9 Ths. Do Thi Thuy. Company name

www. themegallery. com Các nghiệp vụ trên thị trường giao ngay 1. Nghiệp vụ www. themegallery. com Các nghiệp vụ trên thị trường giao ngay 1. Nghiệp vụ mua bán giao ngay (spot) - - là giao dịch mua bán một số lượng ngoại tệ nhất định theo tỷ giá trao ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày cam kết mua bán Chủ yếu nhằm giải quyết nhu cầu về khả năng thanh toán Tỷ giá giao ngay Ngân hàng không thu phí, thu lời từ chênh lệch Xác định thời gian chuyển tiền: “ngày giá trị” của hợp đồng 10 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com SPOT v. Ngày giá trị vs. Ngày giao dịch (Value date www. themegallery. com SPOT v. Ngày giá trị vs. Ngày giao dịch (Value date vs. Transaction date): quy tắc J+2 v. Ví dụ: Transacti on date 12 Feb (Mon. ) 16 Feb (Fri. ) 28 Apr. (Wed. ) 31 Aug. (Fri. 0 Value date ? ? ? 11 Ths. Do Thi Thuy. Company name 11 Company

www. themegallery. com Các nghiệp vụ trên thị trường giao ngay 2. Nghiệp vụ www. themegallery. com Các nghiệp vụ trên thị trường giao ngay 2. Nghiệp vụ mua bán khống 3. Nghiệp vụ Ac-bit (Arbitrages) 12 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com BÀI TẬP NGHIỆP VỤ ARBITRAGES (ACBIT) 1/ Tìm cơ hội Acbit www. themegallery. com BÀI TẬP NGHIỆP VỤ ARBITRAGES (ACBIT) 1/ Tìm cơ hội Acbit a/ Giản đơn (trên 2 thị trường) b/ Phức tạp (trên ít nhất 3 thị trường) 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán – xác định tài khoản sau giao dịch: việc áp dụng hình thức thanh toán lấy ngoại tệ thanh toán cho ngoại tệ khi khách hàng có các khoản thu chi bằng ngoại tệ. 13 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com 1/Tìm cơ hội Acbit a/ Acbit giản đơn: Bước 1: Chuyển www. themegallery. com 1/Tìm cơ hội Acbit a/ Acbit giản đơn: Bước 1: Chuyển tỷ giá yết giá theo một thị trường. Bước 2: Xác định chiều mua bán Điều kiện: Db (thị trường X)có cơ hội Acbit 14 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com a/ Acbit giản đơn Ví dụ: v Tại A: GBP/USD = www. themegallery. com a/ Acbit giản đơn Ví dụ: v Tại A: GBP/USD = 2. 0315/55 GBP/EUR = 1. 4388/28 v Tại B: USD/GBP = 0. 4870/10 USD/EUR = 0. 7072/16 Tìm cơ hội Acbit với các cặp đồng tiền: GBP/USD; GBP/EUR; USD/EUR 15 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Cặp đồng tiền GBP/USD 16 Ths. Do Thi Thuy. Company name www. themegallery. com Cặp đồng tiền GBP/USD 16 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com b/Acbit phức tạp v Với số vốn ban đầu, sau khi www. themegallery. com b/Acbit phức tạp v Với số vốn ban đầu, sau khi nghe thông tin tỷ giá trên các thị trường, tiến hành mua bán ngoại tệ có sẵn v Bước 1: Lựa chọn các phương án kinh doanh v Bước 2: Tiến hành mua bán các đồng tiền để tìm kiếm lợi nhuận Acbit 17 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Ví dụ v Tại thị trường 1: www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Ví dụ v Tại thị trường 1: EUR/USD = 1, 4052/40 v Tại thị trường 2: USD/CHF = 1, 1807/74 v Tại thị trường 3: EUR/CHF = 1, 6375/49 Ông X có số vốn ban đầu là 150. 000 EUR. Hãy thực hiện kinh doanh cho ông X và tìm lợi nhuận Acbit cho các giao dịch. Giả sử loại trừ mọi yếu tố chi phí. 18 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Bước 1: các phương án kinh doanh www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Bước 1: các phương án kinh doanh v Phương án 1: Bán EUR/USD(TT 1) ->Bán USD/CHF(TT 2) ->Bán CHF/EUR(TT 3) v Phương án 2: Bán EUR/CHF(TT 3) ->Bán CHF/USD(TT 2) ->Bán USD/EUR(TT 1) 19 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Phương án 1 v Bán EUR/USD theo www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Phương án 1 v Bán EUR/USD theo Dm = 1, 4052 =>số USD mua được: 150. 000 * 1, 4052 = 210. 780 USD v Bán USD/CHF theo Dm =1 , 1807 =>số CHF mua được: 210. 780 * 1, 1807 = 248. 867, 946 CHF v Bán CHF/EUR theo Dm. CHF/EUR = 1/Db. EUR/CHF = 1 /1, 6449 = 0, 6079 => số EUR mua được 248. 867, 946 * 0. 6079 = 151. 296, 7025 EUR v Lợi nhuận Acbit: 151. 296, 7025 – 150. 000 = 1. 296, 7025 20 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Phương án 2 v Bán EUR/CHF (tại www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Phương án 2 v Bán EUR/CHF (tại thị trường 3) theo Dm = 1, 6375 =>số CHF mua được: 150. 000 * 1, 6375 = 245. 625 CHF v Bán CHF/USD theo Dm CHF/USD = 1/1, 1874 = 0, 8422 =>số USD mua được: 245. 625 * 0, 8422 = 206. 859, 525 USD v Bán USD/EUR theo Dm USD/EUR = 1/Db (EUR/USD) = 1 /1, 4140 = 0, 7072 => số EUR mua được 206. 859, 525 * 0, 7072 = 146. 293, 865 EUR v Lợi nhuận Arbitrages được xác định theo phương án 2: 146. 293, 865 – 150. 000= - 3706, 135 (EUR) => Phương án 2 thua lỗ 21 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Ví dụ 2: Ông M có khoản www. themegallery. com b/ Acbit phức tạp Ví dụ 2: Ông M có khoản tiền 500. 000 CHF, trên cơ sở thông tin tỷ giá trên các thị trường: Thị trường 1 báo giá: EUR/USD=1, 1255/75 Thị trường 2 báo giá: USD/CHF=1, 5642/42 Thị trường 3 báo giá: EUR/CHF=1, 7890/10 Hãy thực hiện kinh doanh và xác định lợi nhuận Arbitrages cho ông M khi không tính các chi phí giao dịch. 22 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán v Nguyên tắc? v www. themegallery. com 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán v Nguyên tắc? v Ví dụ: Một công ty của Hồng Kông (HKD) trong cùng một ngày nhận được thông báo họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá 50. 000 GBP và 3. 500. 000 SEK đồng thời họ phải chi trả 45. 000 EUR và 1. 000 CHF. Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và xác định tài khoản của công ty sau giao dịch. v Thông tin trên thị trường: GBP/EUR =1, 4388/1, 4528 SEK/CHF = 0, 1797/49 GBP/CHF = 2, 4021/2, 4240 HKD/CHF = 0, 1521/0, 1531 23 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán v B 1: Bán www. themegallery. com 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán v B 1: Bán GBP/EUR theo Dm GBP/EUR = 1, 4388 => số GBP cần bán là: 45. 000*(1/1, 4388) = 31. 276, 0633 (GBP) => số GBP còn lại là: 50. 000 – 31. 276, 0633 = 18. 723, 9367 (GBP) v B 2: Bán GBP/CHF theo Dm GBP/CHF = 2, 4021 => số CHF được thanh toán: 18. 723, 9367 * 2, 4021 = 44. 976, 7683 => số CHF còn: 1. 000 - 44. 976, 7683 = 955. 023, 2317 24 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán v B 3: Bán www. themegallery. com 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán v B 3: Bán SEK/CHF theo Dm SEK/CHF = 0, 1797 => số CHF được thanh toán là: 3. 500. 000 * 0, 1797 = 628. 950 (CHF) =>số CHF còn lại: 955. 023, 2317 - 628. 950 = 326. 073, 2317 (CHF) v B 4: Bán HKD để thanh toán cho số CHF còn lại theo Dm HKD/CHF = 0, 1521 => số HKD cần bán: 326. 073, 2317/0, 1521 = 2. 143. 808, 229 HKD => giá trị tài khoản trong ngày giao dịch: - 2. 143. 808, 229 HKD 25 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán Bài tập áp dụng www. themegallery. com 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán Bài tập áp dụng Công ty Đức (sử dụng đồng EUR) trong cùng một ngày nhận thông báo được thanh toán khoản tiền 150. 000 CAD và 8. 000 DKK, đồng thời họ phải chi trả khoản tiền trị giá 200. 000 CHF và 5. 000 SEK. Hãy ứng dụng Arbitrages để thanh toán và xác định thay đổi giá trị tài khoản trong ngày của công ty. EUR/USD = 1, 1235/75 USD/CHF = 1, 5642/42 CAD/USD = 0, 8618/48 USD/SEK = 7, 8310/97 USD/DKK = 6, 9255/55 26 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối 1. Nghiệp vụ mua www. themegallery. com Các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối 1. Nghiệp vụ mua bán theo hợp đồng kỳ hạn (Forwards contracts) 2. Nghiệp vụ mua bán theo hợp đồng tương lai (Futures contracts) 3. Nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ (Swaps) 4. Nghiệp vụ mua bán theo hợp đồng quyền chọn (Options). 27 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com FORWARDS KN: là giao dịch trong đó hai bên cam kết www. themegallery. com FORWARDS KN: là giao dịch trong đó hai bên cam kết sẽ - Mua bán với nhau một số lượng ngoại tệ nhất định - Theo một tỷ giá nhất định - Tại một thời điểm xác định trong tương lai Thời hạn: 1, 2, 3, 6, 9, 12 tháng Tỷ giá được xác định tại thời điểm ký kết hợp đồng Tỷ giá kỳ hạn phụ thuộc vào hai yếu tố - Tỷ giá trao ngay - Lãi suất thị trường của hai đồng tiền CT: Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá trao ngay + điểm kỳ hạn => Một số ngoại lệ? ? ? 28 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com SWAPS Swap lãi suất: là hợp đồng giữa hai bên để www. themegallery. com SWAPS Swap lãi suất: là hợp đồng giữa hai bên để - Trao đổi nghĩa vụ trả lãi suất - Tính trên một số tiền tệ nhất định - Trong một khoảng thời gian nhất định Giao dịch này nhằm áp dụng để giảm lãi suất phải trả cho vốn vay Ví dụ: doanh nghiệp X và Y 29 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com SWAPS Ví dụ: Interest rate swap v. A là công ty www. themegallery. com SWAPS Ví dụ: Interest rate swap v. A là công ty được xếp hạng AAA, ưa thích vay vốn với l/s thả nổi v. B là công ty nhỏ, ưa thích vay vốn với l/s cố định Fixed rate bond Floating rate bond A 9% LIBOR + ½% B 10 ½% LIBOR + 1% v. A có ưu thế ở cả 2 hình thức phát hành, đặc biệt với l/s cố định 30 Ths. Do Thi Thuy. Company name 30 Company

www. themegallery. com SWAPS v A thương lượng với B: A phát hành TP www. themegallery. com SWAPS v A thương lượng với B: A phát hành TP l/s cố định, B phát hành TP LIBOR , số tiền gốc 50 tr $ v A sẽ trả lãi theo LIBOR + ½% , B sẽ trả l/s cố định 9 ½% v Như vậy, A có lợi vì khoản lãi nhận từ SWAP lớn hơn khoản lãi A phải trả cho người nắm giữ TP là ½% v B nhận được LIBOR + ½%, ít hơn ½% so với lãi phải trả; bù lại B trả l/s cố định 9 ½%, ít hơn 1% so với lãi phải trả nếu B phát hành TP l/s cố định 10 ½% B tiết kiệm chi phí đi vay ½%/năm 31 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com SWAPS Swap tiền tệ: - là sự kết hợp của một www. themegallery. com SWAPS Swap tiền tệ: - là sự kết hợp của một giao dịch trao ngay (spot) với một giao dịch kỳ hạn (forward) - Đổi một số lượng cố định ngoại tệ này lấy một lượng biến đổi ngoại tệ khác trong một thời gian xác định bằng cách cùng một lúc ký hai hợp đồng + một hợp đồng mua – bán trao ngay + một hợp đồng bán – mua kỳ hạn tương ứng 32 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com OPTIONS KN: là công cụ tài chính - Mang cho người www. themegallery. com OPTIONS KN: là công cụ tài chính - Mang cho người sở hữu nó quyền mua hoặc bán (nhưng không bắt buộc) - Một số lượng ngoại tệ nhất định - Với mức tỷ giá ấn định (giá thực hiện) - Vào một ngày ấn định trong tương lai Phân loại: - HĐ quyền chọn mua (call option): người mua HĐ có quyền mua 1 đồng tiền nhất định - HĐ quyền chọn bán (put option): người mua HĐ có quyền bán 1 đồng tiền nhất định 33 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com OPTIONS Đặc thù - Người mua HĐ quyền chọn phải trả www. themegallery. com OPTIONS Đặc thù - Người mua HĐ quyền chọn phải trả phí quyền chọn: tỷ lệ % giá trị hợp đồng - Người mua quyền: có quyền thực hiện hoặc không thực hiện HĐ - Người bán quyền: trong mọi trường hợp đều phải thực hiện HĐ 34 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com OPTIONS Hình thức: - Quyền chọn kiểu Mỹ: cho phép thực www. themegallery. com OPTIONS Hình thức: - Quyền chọn kiểu Mỹ: cho phép thực hiện HĐ ở bất cứ thời điểm nào trước khi HĐ đến hạn - Quyền chọn kiểu Châu u: chỉ cho phép thực hiện HĐ khi đến hạn Thực hiện - Trên sở giao dịch hối đoái với các điều kiện tiêu chuẩn hóa - Hoặc trên thị trường phi tập trung YN: có tính lỏng cao => hedging 35 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com FUTURES KN: là một thỏa thuận - Mua bán một số www. themegallery. com FUTURES KN: là một thỏa thuận - Mua bán một số lượng đồng tiền định sẵn - Theo một tỷ giá được ấn định vào thời điểm ký kết hợp đồng - Ngày giao dịch được định sẵn trong tương lai - Và được thực hiện tại sở giao dịch ngoại hối Đặc điểm: - Đối tượng mua bán: các hợp đồng - Diễn ra trên sàn giao dịch chuyên biệt, được tiêu chuẩn hóa cao độ 36 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com FUTURES - Các thành viên tham giao dịch phải đăng ký www. themegallery. com FUTURES - Các thành viên tham giao dịch phải đăng ký Quy định loại tiền được giao dịch Quy định khối lượng tiền cho 1 HĐ giao dịch Quy định mức ký quỹ Mỗi giao dịch phải nộp phí cho sàn giao dịch Quy định ngày giá trị trong năm: ngày thứ 4, tuần thứ 3, các tháng 3, 6, 9, 12 - Tiêu chuẩn hóa về màu áo => Tính lỏng ở mức cao nhất được thực hiện ngay khi thất bất lợi hoặc có lợi 37 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com FUTURES Ví dụ: giả sử một khách hàng cần GBP vào www. themegallery. com FUTURES Ví dụ: giả sử một khách hàng cần GBP vào tháng 8 và anh ta muốn sử dụng thị trường tương lai để có được GBP. Có hai cách lựa chọn - Mua HĐ tương lai có ngày giá trị vào tháng 6, chờ đến khi HĐ đáo hạn, nhận GBP và gửi trên thị trường tiền tệ 2 tháng - Mua hợp đồng tương lai có ngày giá trị vào tháng 9. Vào thời điểm tháng 8, khi có nhu cầu GBP, bán lại HĐ tương lai cho sở giao dịch 38 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Quản lý hoạt động của thị trường ngoại hối – Mục www. themegallery. com Quản lý hoạt động của thị trường ngoại hối – Mục địch quản lý – Cơ quan quản lý – Đối tượng quản lý – Phương thức quản lý 39 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Câu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tập 1. 2. www. themegallery. com Câu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tập 1. 2. 3. 4. 5. Thị trường ngoại hối: Khái niệm, cấu trúc, vai trò và các chủ thể tham gia Các nghiệp vụ mua bán giao ngay và các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối. Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu đối với việc quản lý thị trường ngoại hối ở Việt Nam Hoạt động kinh doanh ngoại tệ của các ngân hàng thương mại Việt Nam Quản lý hoạt động của các thị trường ngoại hối mới nổi trên thế giới và Việt Nam Bài tập về thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ 40 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com III/ Nghiệp vụ kỳ hạn 1/ Tính tỷ giá kỳ hạn www. themegallery. com III/ Nghiệp vụ kỳ hạn 1/ Tính tỷ giá kỳ hạn 2/ Kinh doanh kỳ hạn 41 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Công thức 42 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company www. themegallery. com Công thức 42 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Cách yết giá kỳ hạn v Thông báo trực tiếp tỷ www. themegallery. com Cách yết giá kỳ hạn v Thông báo trực tiếp tỷ giá kỳ hạn v Yết giá theo kiểu Swap (công bố theo điểm) Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay ± điểm kỳ hạn - Nếu điểm kỳ hạn gia tăng (>0) Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay + điểm kỳ hạn - Nếu điểm kỳ hạn giảm (<0) Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay - điểm kỳ hạn 43 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Lưu ý v Thị trường Anh: - 1 năm tính 365 www. themegallery. com Lưu ý v Thị trường Anh: - 1 năm tính 365 ngày => trong công thức: mẫu số là 36500 - Chuyển toàn bộ lãi suất các đồng tiền khác về 365 ngày v Thị trường thông thường - 1 năm tính 360 ngày - Chuyển lãi suất đồng GBP về 360 ngày 44 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com 2/ Kinh doanh kỳ hạn v Ví dụ 1: Trên thị www. themegallery. com 2/ Kinh doanh kỳ hạn v Ví dụ 1: Trên thị trường thông báo Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1, 5642/42 Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng USD/CHF = 1, 5877/1, 5887 Lãi suất thị trường 3 tháng (theo năm). USD: 41/8 – 41/2 CHF: 7 – 71/2 Phụ phí NH: ± 1/8 Ông X có số vốn ban đầu là 1. 500. 000 CHF, hãy thực hiện kinh doanh kỳ hạn cho ông X. 45 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com 2/ Kinh doanh kỳ hạn PA 1: Mua USD/CHF theo Db www. themegallery. com 2/ Kinh doanh kỳ hạn PA 1: Mua USD/CHF theo Db giao ngay=1, 5742 =>số USD mua được: 1. 500. 000/1, 5742=952. 864, 9473 - Gửi USD trên thị trường tiền tệ 3 tháng theo lãi suất: 41/8 - 1/8=4(%/năm) =>số USD cả gốc và lãi sau 3 tháng: 952. 864, 9473*(1+90*4/36000)=962. 393, 5968 - Ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/CHF 3 tháng theo Dmkh =1, 5877 =>số CHF nhận được sau 3 tháng: 962. 393, 5968*1, 5877=1. 527. 992, 314 CHF PA 2: Số CHF ban đầu nếu đem gửi ngân hàng, sau 3 tháng thu được: 1. 500. 000*(1+6, 875*90/36. 000)=1. 525. 781, 25 =>lợi nhuận thu được: 1. 527. 992, 314 – 1. 525. 781, 25=2. 211, 0636 CHF 46 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com 2/ Kinh doanh kỳ hạn Kỳ hạn Giao ngay EUR/USD TG www. themegallery. com 2/ Kinh doanh kỳ hạn Kỳ hạn Giao ngay EUR/USD TG trung bình Mua Bán 1. 3464 1. 3325 1. 3603 1 tháng 1. 3477 11 14 3 tháng 1. 3504 38 41 6 tháng 1. 3562 96 100 Ví dụ 2: DN A có khoản thu 25. 000 EUR sau 3 tháng. Nếu ký hợp đồng bán kỳ hạn EUR với NHTM X, Doanh nghiệp A sẽ được thanh toán bao nhiêu USD sau 3 tháng? 47 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com IV/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn - Thực www. themegallery. com IV/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn - Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn - Các trường hợp xảy ra: 1/ Không tính phát sinh qua số dư tài khoản 2/ Tính phát sinh qua số dư tài khoản 3/ Ứng trước ngoại tệ bù đắp rủi ro lãi suất 48 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn v Một công www. themegallery. com Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn v Một công ty của Hồng Kông(HKD) trong ngày 11. 2 nhận được thông báo sau: - Trong cùng ngày họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá 50. 000 GBP và 3. 500. 000 SEK đồng thời họ phải chi trả 45. 000 EUR và 1. 000 CHF - 3 tháng sau họ nhận được 30. 000 EUR và phải chi trả 15. 000 GBP. Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và dự báo tài khoản trong 3 tháng tới cho công ty (giả thiết mọi số dư không sinh lãi v Thông tin thị trường: GBP/EUR =1, 4388/1, 4528 GBP/CHF = 2, 4021/2, 4240 SEK/CHF = 0, 1797/49 EUR/HKD = 10, 8924/10, 9705 Lãi suất thị trường 3 tháng: GBP: 91/8 - 91/4; EUR: 4 – 41/2; HKD: 83/8 – 85/8 49 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com v. B 1: Tại thời điểm giao ngay ngày 11/2 thực www. themegallery. com v. B 1: Tại thời điểm giao ngay ngày 11/2 thực hiện giao dịch cho công ty. Tương tự ví dụ phần Acbit giao ngay. Kết thúc bước 1, tính được số HKD công ty phải bán là 2. 143. 808, 229 HKD v. B 2: Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn: từ ngày 11/2 đến 11/5: 89 ngày. 50 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Bước 2 v Công ty bán 3 t EUR/GBP: (T 2 www. themegallery. com Bước 2 v Công ty bán 3 t EUR/GBP: (T 2 m. GBP=9, 125*360/365=9 ; T 1 b. EUR=4, 5) =>Số EUR chi để thanh toán cho GBP là 15000/0, 6958=21. 557, 9189 =>số EUR còn dư: 30. 000 -21. 557, 9189=8. 442, 0811 v Công ty bán 3 t. EUR/HKD : =>số HKD mua được: 8. 442, 0811*10, 9955=92. 824, 9027 51 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Trường hợp 1: không tính phát sinh qua số dư tài www. themegallery. com Trường hợp 1: không tính phát sinh qua số dư tài khoản v Lấy kết quả bước 1 cộng kết quả bước 2 52 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Trường hợp 2: Tính phát sinh qua số dư tài khoản www. themegallery. com Trường hợp 2: Tính phát sinh qua số dư tài khoản a/ Kết thúc bước 1: tài khoản của công ty là âm: công ty phải vay nội tệ trên thị trường tiền tệ để thanh toán cho đối tác=>tính được gốc và lãi phải trả sau N ngày. Lấy kết quả bước 2 trừ đi tổng gốc và lãi phải trả b/Kết thúc bước 1, tài khoản của công ty dư thừa => công ty gửi trên thị trường tiền tệ =>tính được gốc và lãi nhận sau N ngày. Lấy kết quả bước 2 cộng với tổng gốc và lãi nhận 53 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com Ứng trước ngoại tệ bù đắp rủi ro v Áp dụng www. themegallery. com Ứng trước ngoại tệ bù đắp rủi ro v Áp dụng với các khoản thu có kỳ hạn v Bán kỳ hạn ngoại tệ thu được và xin ứng trước số tiền đó sử dụng ngay để đáp ứng nhu cầu vốn trong kinh doanh cũng như phòng ngừa được rủi ro khi ngoại tệ đó có khả năng giảm giá. v Công thức: CE: số tiền xin ứng trước C : số tiền sẽ nhận được trong tương lai T : Lãi suất áp dụng (lãi suất vay) N: số ngày của kỳ hạn 54 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

Nghiệp vụ Swap - Khái quát về nghiệp vụ Swap - Ứng dụng nghiệp Nghiệp vụ Swap - Khái quát về nghiệp vụ Swap - Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng - Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng 55 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 1. Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng 1. Nghiệp vụ Swap 1. Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng 1. 1 Ngân hàng đang dư thừa một lượng ngoại tệ và cần một lượng cố định ngoại tệ khác 1. 2 Ngân hàng đang dư thừa một lượng cố định ngoại tệ và cần một lượng ngoại tệ khác 56 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 1. 1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ Nghiệp vụ Swap 1. 1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác - Ví dụ: v Ngân hàng A cần 1. 000 EUR trong 90 ngày tới, trong khi hiện tại đang dư thừa USD. Thực hiện nghiệp vụ Swap cho ngân hàng. v Thông tin thị trường: EUR/USD = 1, 1235/75 Lãi suất 3 tháng: USD: 4, 25 – 4, 5 (%) EUR: 5, 125 - 5, 25 (%) 57 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 1. 1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ Nghiệp vụ Swap 1. 1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: Bước 1: Tại J+2, ngân hàng nhận từ đối tác kinh doanh 1. 000 EUR và bán giao ngay USD theo tỷ giá bình quân giao ngay EUR/USD. Số USD bán là: 1. 000 * 1, 1255 = 1. 125. 500 USD Bước 2: Tại J+2+90, ngân hàng trả đủ 1. 000 EUR cho đối tác kinh doanh và nhận lại số USD theo Dswap 58 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 1. 1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ Nghiệp vụ Swap 1. 1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: Dswap EUR/USD = Dbq + phí tổn Swap Dbq (T 2 m - T 1 b) 90 Dswap EUR/USD 36000 + T 1 b * 90 1 , 1255 ( 4 , 25 - 5 , 25 ) 90 = 1 , 1255 + = 1 , 1227 36000 + 5 , 25 * 90 = Dbq + Số USD ngân hàng nhận lại: 1. 000*1, 1227 = 1. 122. 723 (USD) 59 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 1. 2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại Nghiệp vụ Swap 1. 2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: v Ngân hàng A hiện tại dư thừa 1. 000 EUR trong 90 ngày, trong khi cần sử dụng USD. Thực hiện nghiệp vụ Swap cho ngân hàng. v Thông tin thị trường EUR/USD = 1, 1235/75 Lãi suất 3 tháng: USD: 4, 25 – 4, 5 (%) EUR: 5, 125 - 5, 25 (%) 60 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 1. 2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại Nghiệp vụ Swap 1. 2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: - Bước 1: Tại J+2, ngân hàng bán giao ngay cho đối tác 1. 000 EUR theo tỷ giá bình quân: Ngân hàng nhận số USD theo tỷ giá bình quân giao ngay EUR/USD là: 1. 000*1, 1255 = 1. 125. 500 USD - Bước 2: Tại J+2+90, ngân hàng nhận đủ 1. 000 EUR từ đối tác và trả USD theo Dswap 61 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 1. 2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại Nghiệp vụ Swap 1. 2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: Dswap EUR/USD = Dbq + phí tổn Swap: Dbq (T 2 b - T 1 m) 90 Dswap EUR/USD 36000 + T 1 m * 90 1 , 1255 ( 4 , 5 - 5 , 125) 90 = 1 , 1255 + = 1, 1237 , 36000 + 5 , 125* 90 = Dbq + Số USD ngân hàng phải trả: 1. 000*1, 1237 = 1. 123. 700 USD 62 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 2 Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng 2. Nghiệp vụ Swap 2 Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng 2. 1: Khách hàng đang dư thừa một lượng ngoại tệ và cần một lượng cố định ngoại tệ khác 2. 2: Khách hàng đang dư thừa một lượng cố định ngoại tệ và cần một lượng ngoại tệ khác 63 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 2. 1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ Nghiệp vụ Swap 2. 1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác - Ví dụ: v Công ty X cần 1. 000 GBP trong 60 ngày, họ tạm dư thừa USD. Thực hiện giao dịch Swap cho công ty. v Thông tin thị trường: GBP/USD = 2, 0345/15 Lãi suất 2 tháng GBP: 9 – 91/8 ; USD: 4 – 41/4 64 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 2. 1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ Nghiệp vụ Swap 2. 1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: - Bước 1: Tại J+2, công ty nhận từ đối tác 1. 000 GBP và bán giao ngay USD theo giá Db GBP/USD = 2, 0415 Þ số USD giao là: 1. 000 * 2, 0415 = 2. 041. 500 - Bước 2: Tại J+2+60, công ty trả đủ 1. 000 GBP cho đối tác và nhận lại USD theo Dswap 65 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 2. 1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ Nghiệp vụ Swap 2. 1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: Dm = 2, 0345; Db = 2, 0415 T 1 b(GBP) = 9, 125 * 360 / 365 = 9 T 2 m(USD) = 4 Số USD công ty nhận lại: 1. 000 * 2, 0247 = 2. 024. 700 (USD) 66 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 2. 2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại Nghiệp vụ Swap 2. 2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: Công ty X có tạm thời dư 1. 000 GBP trong thời gian 60 ngày, song lại cần sử dụng USD. Thực hiện giao dịch Swap GBP/USD cho công ty 67 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 2. 2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại Nghiệp vụ Swap 2. 2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Đáp án: - Bước 1: Tại J+2, công ty bán giao ngay cho đối tác 1. 000 GBP để nhận USD theo giá Dm GBP/USD=2, 0345 Số USD nhận được 1. 000 * 2, 0345 = 2. 034. 500 - Bước 2: Tại J+2+60 công ty nhận lại đủ 1. 000 GBP từ đối tác đồng thời trả lại số USD theo giá Dswap 68 Ths. Do Thi Thuy. Company name

Nghiệp vụ Swap 2. 2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại Nghiệp vụ Swap 2. 2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Đáp án: Db (T 2 b - T 1 m ) 60 Dswap. GBP / USD = Dm + 36. 000 + T 1 m * 60 Dm = 2, 0345; Db = 2, 0415 T 1 m(GBP) = 9 * 360 / 365 = 8, 8767 T 2 b (USD) = 4, 25 Số USD công ty phải trả: 1. 000 * 2, 0189 = 2. 018. 900 USD 69 Ths. Do Thi Thuy. Company name

www. themegallery. com OPTIONS EUR/USD Quyền chọn EUR/USD Kỳ hạn TG trung bình Mua www. themegallery. com OPTIONS EUR/USD Quyền chọn EUR/USD Kỳ hạn TG trung bình Mua Bán Giao ngay 1, 5280 1, 5140 1, 5420 1 tháng 1, 5293 11 14 3 tháng 1, 5320 38 41 6 tháng 1, 5378 96 Put option Phí quyền chọn bán Call Option Phí quyền chọn mua 1, 5145 4 1, 5428 5 100 70 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

www. themegallery. com OPTIONS v Công ty A của Mỹ có khoản phải trả www. themegallery. com OPTIONS v Công ty A của Mỹ có khoản phải trả 500. 000 EUR sau 1 tháng, đang cân nhắc các phương án phòng ngừa rủi ro sau - Ký hợp đồng kỳ hạn với NHTM X - Ký hợp đồng quyền chọn mua với NHTM X - Không phòng ngừa đợi sau 1 tháng mua EUR trên thị trường Dự báo tỷ giá giao ngay sau 1 tháng EUR/USD = 1, 5144/1, 5435 Hãy tư vấn giúp công ty lựa chọn phương án phù hợp 71 Ths. Do Thi Thuy. Company name Company

v Bài tập 1: Công ty nhập khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải v Bài tập 1: Công ty nhập khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải trả 1 triệu CHF trong 2 tháng tới. Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau: - PA 1: Không phòng ngừa, mua CHF/SEK trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán - PA 2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng mua kỳ hạn 2 tháng CHF/SEK - PA 3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn mua CHF/SEK Thông tin thị trường v Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1, 5642/42 v Lãi suất 2 tháng: USD/SEK = 7, 8515/55 CHF: 7 – 71/8 ; SEK: 8 – 81/2 (%/năm) v Giá thực hiện HĐ quyền chọn 5, 0260 SEK v Phí quyền chọn 1, 2% giá trị hợp đồng. Phí được tính bằng SEK theo tỷ giá bán giao ngay CHF/SEK (Db CHF/SEK). Giả sử công ty có sẵn SEK để thanh toán v Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 2 tháng: XS 20%: CHF/SEK = 4, 9860 XS 10% CHF/SEK = 5, 0260 XS 70% CHF/SEK = 5, 1976

v Bài tập 2: Công ty xuất khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải v Bài tập 2: Công ty xuất khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải thu 1 triệu CHF trong 2 tháng tới. Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau: - PA 1: Không phòng ngừa, bán CHF/SEK trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán - PA 2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng bán kỳ hạn 2 tháng CHF/SEK - PA 3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn bán CHF/SEK Thông tin thị trường v Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1, 5642/42 v Lãi suất 2 tháng: USD/SEK = 7, 8515/55 CHF: 7 – 71/8 ; SEK: 8 – 81/2 (%/năm) v Giá thực hiện HĐ quyền chọn 5, 0260 SEK v Phí quyền chọn 1, 2% giá trị hợp đồng. Phí được tính bằng SEK theo tỷ giá bán giao ngay CHF/SEK (Db CHF/SEK). Giả sử công ty có sẵn SEK để thanh toán v Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 2 tháng: XS 20%: CHF/SEK = 4, 9860 XS 70% CHF/SEK = 5, 0260 XS 10% CHF/SEK = 5, 1976