Скачать презентацию Chương 3 Chuẩn và Công nghệ cho thương Скачать презентацию Chương 3 Chuẩn và Công nghệ cho thương

392326d01d762674d86679bf06efd97b.ppt

  • Количество слайдов: 139

Chương 3: Chuẩn và Công nghệ cho thương mại điện tử 3. 1. Các Chương 3: Chuẩn và Công nghệ cho thương mại điện tử 3. 1. Các chuẩn trong TMĐT 3. 2. Công nghệ trong TMĐT 3. 3. Các cấp độ TMĐT 1

3. 1. Các chuẩn trong TMĐT q. Cơ sở hạ tầng về công nghệ 3. 1. Các chuẩn trong TMĐT q. Cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin ØInternet ØEDI - VAN qỨng dụng nghiệp vụ bằng phương tiện điện tử q. Thực hiện trao đổi dữ liệu trực tuyến 2

Cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin q Nhiều doanh nghiệp đã Cơ sở hạ tầng về công nghệ thông tin q Nhiều doanh nghiệp đã xây dựng hệ thống mạng dùng riêng, đầu tư các trung tâm xử lý CNTT lớn để kết nối các chi nhánh, bộ phận doanh nghiệp, văn phòng đại diện trên diện rộng. q Hạ tầng CNTT hiện đại cho phép các nhà quản lý giám sát được tình hoạt động của doanh nghiệp từ xa để ra quyết định kịp thời. q Mạng dùng riêng cũng là cơ sở hạ tầng để thực hiện tốt các dịch vụ thương mại điện tử có giá trị gia tăng cao Ø Ví dụ như mạng dùng riêng của các ngân hàng, mạng điện lực EVN, mạng dùng riêng của các công ty tài chính, chứng khoán, v. v… 3

Internet q. Giới thiệu q. Internet q. World Wide Web q. Internet 2 q. Internet q. Giới thiệu q. Internet q. World Wide Web q. Internet 2 q. Semantic Web 4

Giới thiệu Payment Customer profiles Catalog … Ứng dụng Secure Socket Layer Public Key Giới thiệu Payment Customer profiles Catalog … Ứng dụng Secure Socket Layer Public Key Infrastructure … Bảo mật TCP/IP World Wide Web HTML, XML … Mạng Internet Server Network Client … Phần cứng 5

Internet (tt) Mạng quân đội Mạng trường ĐH Mạng công ty 6 Internet (tt) Mạng quân đội Mạng trường ĐH Mạng công ty 6

Internet (tt) Công ty A Router Leased Line Các mạng bên ngoài ISP Internet Internet (tt) Công ty A Router Leased Line Các mạng bên ngoài ISP Internet Service Provider Điện thoại Công ty B ADSL Router Công ty C Cá nhân Router Wi - Fi 7

Mạng nội bộ q Ngoài mạng internet, các công ty còn xây dựng 1 Mạng nội bộ q Ngoài mạng internet, các công ty còn xây dựng 1 mạng riêng gọi là intranet Ø Phục vụ các hoạt động nội bộ trong công ty • Tìm và truy xuất tài liệu • Chia sẻ thông tin và tri thức • Phân phối phần mềm • Đào tạo nhân viên • Xử lý giao dịch Ø Triển khai các dịch vụ mạng • Mail, FTP, Telnet, WWW… Ø Thường có firewall 8

Mạng nội bộ (tt) Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 9 Mạng nội bộ (tt) Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 9

Mạng nội bộ mở rộng q Là mạng nội bộ cung cấp một số Mạng nội bộ mở rộng q Là mạng nội bộ cung cấp một số dịch vụ mạng cho Ø Nhà cung cấp Ø Đối tác Ø Khách hàng q Nguyên lý tạo đường ống (tunneling principle) Ø Lease line Ø VPN (Virtual Private Network) 10

Mạng nội bộ mở rộng (tt) Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 11 Mạng nội bộ mở rộng (tt) Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 11

WWW q Mạng Internet không chỉ cho phép Ø Gửi/nhận thư điện tử Ø WWW q Mạng Internet không chỉ cho phép Ø Gửi/nhận thư điện tử Ø Truyền tập tin Ø Truyền dữ liệu mà còn cho phép truy xuất thông tin hiệu quả dịch vụ World Wide Web URL http: //www. anywhere. com/webpage. html HTTP Web client software HTTP Internet Request Client Web server software Response Server 12

WWW (tt) q Tài liệu trên web được gọi là siêu văn bản gồm WWW (tt) q Tài liệu trên web được gọi là siêu văn bản gồm Ø Văn bản (text) Ø Hình ảnh, âm thanh, phim Ø Liên kết (link) q HTML Ø Script, CSS (Cascading Style Sheets) q XML Ø XSL (Extensible Stylesheet Language) 13

WWW (tt) qĐặc điểm ØSiêu phương tiện truyền thông ØPhân tán ØTương tác ØKhông WWW (tt) qĐặc điểm ØSiêu phương tiện truyền thông ØPhân tán ØTương tác ØKhông phụ thuộc vào nền tảng hệ thống (flatform) ØCó khả năng kết hợp với nhiều phương tiện truyền thông 14

Internet 2 q Internet hiện nay có nhiều vấn đề Ø Truyền dữ liệu Internet 2 q Internet hiện nay có nhiều vấn đề Ø Truyền dữ liệu thời gian thực • Truyền video, audio trên Internet Ø Không an toàn (virus) Ø Spam gây tốn băng thông, thời gian và tiền bạc Ø Khó chống các kiểu tấn công từ chối dịch vụ (Do. S) Ø Chưa giải quyết được bài toán anonymous và identify Ø Không vẽ được kiến trúc Internet hiện tại một cách đầy đủ q Xu hướng phát triển mạng gần đây Ø Mạng không dây (wireless networks) Ø Mạng cảm biến (sensor networks) Ø Mạng của các thiết bị tín hiệu khác • PDA, đồng hồ đeo tay, đồ dùng trong nhà… 15

Internet 2 (tt) q Hiệp hội các trường ĐH về phát triển Internet cao Internet 2 (tt) q Hiệp hội các trường ĐH về phát triển Internet cao cấp (UCAID), các nhà nghiên cứu và viện hàn lâm Ø Nghiên cứu làm lại Internet, bắt đầu 1996 Ø Internet 2. edu q Ứng dụng Ø Đào tạo từ xa Ø Hoạt động kinh doanh • Dữ liệu dạng 3 D trong thị trường chứng khoán • Thử ôtô trước khi sản xuất • Tiếp cận khách hàng bằng ca ch trình diễn video 16

Internet 2 (tt) q Mạng truyền thông tin siêu tốc Ø Tốc độ nhanh Internet 2 (tt) q Mạng truyền thông tin siêu tốc Ø Tốc độ nhanh (10 gigabit/giây) Ø Có khả năng truyền dữ liệu âm thanh, hình ảnh một cách nhanh chóng và tin cậy q Công nghệ Stream (dòng) Ø Đa truyền thông (multicast) Ø Phục vụ có chọn lọc (diffserve) • Dữ liệu phải được chuyển đến đích và không bị gián đoạn • Đưa ra các mức độ ưu tiên cho các gói 17

Internet 2 (tt) q Internet 2 cũng chỉ mới Ø Mở rộng không gian Internet 2 (tt) q Internet 2 cũng chỉ mới Ø Mở rộng không gian địa chỉ (IPv 6) Ø Ư ng du ng đươ c kiểu truyền multicast q Có nhiều tổ chức khác cùng mục đích Ø v. BNS (very-high-performance Backbone Net Service) của Viện khoa học quốc gia Mỹ Ø ESnet của Bộ năng lượng Mỹ Ø NGI (Next Generation Internet) của Nhà Trắng 18

Semantic Web q. Xe t mô t ví dụ ØTìm kiếm tha nh phô Semantic Web q. Xe t mô t ví dụ ØTìm kiếm tha nh phô Sa i Go n ØCần như ng tài liệu đê câ p đến Sa i Go n la mô t tha nh phô ØKhông phải các tài liệu no i vê • • Đội bóng Cảng Sài Gòn Xí nghiệp may Sài Gòn Công ty du lịch Sài Gòn Ba o Sa i Go n gia i pho ng 19

Semantic Web (tt) q Hiện nay thông tin trên Web được biểu diễn dưới Semantic Web (tt) q Hiện nay thông tin trên Web được biểu diễn dưới dạng văn bản thô Ø Chi co con người đọc hiểu được • Phân ti ch y nghi a cu a dư liê u • Phân ti ch sư liên quan cu a ca c dư liê u vơ i nhau q Làm thế nào để khai thác thông tin hiệu quả va chi nh xa c hơn Ø Máy tính có thể “hiểu” thông tin trên các tài liệu Web có ngữ nghĩa ra đời 20

Semantic Web (tt) qĐi nh nghi a (Tim Berners Lee) ØLa mô t mơ Semantic Web (tt) qĐi nh nghi a (Tim Berners Lee) ØLa mô t mơ rô ng cu a Web hiê n ta i ma trong đo thông tin đươ c xa c đi nh y nghi a tô t hơn, cho phe p con ngươ i va ma y ti nh cô ng ta c vơ i nhau ØPhương pha p cho phe p đi nh nghi a va liên kê t dư liê u mô t ca ch co nghi a hơn nhă m phu c vu cho ma y ti nh hiê u đươ c ØMôi trươ ng chia se va xư ly dư liê u tư đô ng bă ng ma y ti nh 21

Semantic Web (tt) q. Kiê n tru c Lớp đánh giá việc thi hành Semantic Web (tt) q. Kiê n tru c Lớp đánh giá việc thi hành (Trust) Lớp thi hành các luật (Proof) Lớp định nghĩa các luật (Logic) Lơ p đi nh nghi a quan hê cu a ca c kha i niê m Chữ ký điện tử Ontology Vocabulary Lơ p định nghĩa mô tả về tài nguyên RDF (Resource Description Framework) – RDF Schemas Lơ p tích hợp các định nghĩa dựa trên chuẩn XML – Namespace – XML Schema Lơ p đi nh danh ta i nguyên URI (Uniform Resource Identifier) 22

Semantic Web (tt) qỨng dụng ØSearch Engine • Activity Based Search của trường ĐH Semantic Web (tt) qỨng dụng ØSearch Engine • Activity Based Search của trường ĐH Stanford • Spice ØKhung hoạt động cho quản lý tri thức ØInternet Agent 23

EDI - VAN q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách thức EDI - VAN q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách thức hoạt động của EDI q. VAN q. EDI trên Internet 24

Giới thiệu Web + Security EDI - VAN G 2 G G 2 C Giới thiệu Web + Security EDI - VAN G 2 G G 2 C Government G 2 B C 2 C Consumer B 2 C Business B 2 B B 2 E Web Security 25

Giới thiệu q Hầu hết các tài liệu trao đổi giữa các doanh nghiệp Giới thiệu q Hầu hết các tài liệu trao đổi giữa các doanh nghiệp Ø Liên quan đến vận chuyển hàng hóa Ø Có cùng nội dung hầu hết ở mỗi giao dịch • Mã số, mô tả, giá và số lượng q Tốn nhiều thời gian và tiền bạc để Ø Nhập liệu vào máy tính, in ra giấy, chuyển giấy tờ sang đối tác Ø Đối tác nhập liệu, in ra giấy, chuyển giấy tờ đi Tạo ra một tập các dạng chuẩn để truyền thông tin điện tử qua lại giữa các doanh nghiệp 26

Giới thiệu q Năm 1968, một nhóm các công ty vận chuyển liên kết Giới thiệu q Năm 1968, một nhóm các công ty vận chuyển liên kết với nhau thành lập chuẩn TDCC (Tranportation Data Coordinating Committee) Hóa đơn vận chuyển Tập tin theo chuẩn TDCC Doanh nghiệp A Hóa đơn vận chuyển Tập tin theo chuẩn TDCC Doanh nghiệp B Doanh nghiệp C 27

Giới thiệu q Tại Châu u : Ø Năm 1970: Chuẩn BACS (British Automated Giới thiệu q Tại Châu u : Ø Năm 1970: Chuẩn BACS (British Automated Clearing Service) Ø Năm 1971 -1981: Chuẩn LACES (WMO - World Meteorological Office system ) Ø Năm 1982: Tại Châu u, đưa ra các chuẩn • • TRADACOM ODETTE SEDAS (Đức) GENCOD (Pháp) EDIFACT (EDI for Administration, commerce and Transportation) q Tại Bắc Mỹ : Ø Năm 1980 s: Chuẩn ANSI X 12 Ø Năm 1997: ANSI X 12 EDIFACT 28

Giới thiệu - EDI q EDI – Electronic Data Interchange q Là nền tảng Giới thiệu - EDI q EDI – Electronic Data Interchange q Là nền tảng công nghệ Web cho các giao dịch B 2 B q Cú pháp thông điệp EDI không mơ hồ q Chuẩn giao tiếp cho phép tài liệu di chuyển qua lại giữa các doanh nghiệp (Đơn đặt hàng, hóa đơn vận chuyển, các xác nhận…) q Làm giảm đáng kể qui trình giấy tờ trong giao dịch giữa các phòng ban, các doanh nghiệp, giúp các doanh nghiệp làm việc với nhau hiệu quả hơn q Hệ thống truyền thông điệp từ máy tính đến máy tính mà không cần sự can thiệp của con người q Cho phép bên gửi theo dõi được quá trình truyền thông điệp EDI 29

Các hệ thống sử dụng EDI q Các hệ thống Tài chính tiền tệ Các hệ thống sử dụng EDI q Các hệ thống Tài chính tiền tệ Ø SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) Ø EFT (Electronic Funds Tranfer) q Các hệ thống hoạt động cho Chính phủ Ø Hệ thống trả lương nhân viên (Payroll Operation) Ø Hệ thống chia sẻ thông tin chính quyền q Các hệ thống hỗ trợ vận chuyển Ø Hệ thống IATA (International Air Transport Association – Hiệp hội vận chuyển hàng không Quốc tế) EDI 30

Nội dung chi tiết q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách Nội dung chi tiết q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách thức hoạt động của EDI q. VAN q. EDI trên Internet 31

Kiến trúc mạng EDI Partner A Internal System EDI Software EDI VAN EDI Software Kiến trúc mạng EDI Partner A Internal System EDI Software EDI VAN EDI Software Partner B Internal System 32

Bảo mật trong mạng EDI Digital Signatures / Encryption EDI Checks Internal EDI System Bảo mật trong mạng EDI Digital Signatures / Encryption EDI Checks Internal EDI System Adapter Comms Protocol Checks Comms EDI Internal Adapter System EDI Acknowledgement (physical) EDI Acknowledgement (logical) 33

Cấu trúc thông điệp EDIFACT Interchange I’change Header Message Data Segment Message Data Segment Cấu trúc thông điệp EDIFACT Interchange I’change Header Message Data Segment Message Data Segment Data Element Message Header Data Element I’change Header Element 34

Nội dung chi tiết q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách Nội dung chi tiết q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách thức hoạt động của EDI q. VAN q. EDI trên Internet 35

Cách thức hoạt động q. Các đối tác kinh doanh có thể triển khai Cách thức hoạt động q. Các đối tác kinh doanh có thể triển khai hệ thống mạng EDI và xử lý giao dịch EDI theo 2 cách ØKết nối trực tiếp (Direct Connect) ØKết nối gián tiếp (In. Direct Connect - VAN) 36

Cách thức hoạt động q. Ví dụ ØCông ty cần thay thế một thiết Cách thức hoạt động q. Ví dụ ØCông ty cần thay thế một thiết bị trong dây chuyền sản xuất cần đặt mua thiết bị q. Qui trình mua không dùng EDI q. Qui trình mua có dùng EDI 37

Cách thức hoạt động (tt) Bên mua Phân xưởng sản xuất Yêu cầu mua Cách thức hoạt động (tt) Bên mua Phân xưởng sản xuất Yêu cầu mua thiết bị Bộ phận mua hàng Bản sao đơn đặt hàng Bộ phận nhận hàng Bên bán Phân xưởng sản xuất Bưu điện Đơn đặt hàng Phòng gửi nhận thư Hóa đơn Bộ phận kế toán Báo cáo nhận hàng Yêu cầu sản xuất Hóa đơn Phòng gửi nhận thư Đơn đặt hàng Bộ phận bán hàng Hóa đơn Đơn đặt hàng Séc Séc Hóa đơn vận chuyển Bản sao đơn vận chuyển Hóa đơn vận chuyển Ngân hàng Hóa đơn vận chuyển Bộ phận kế toán Bản sao Hóa đơn Bộ phận chuyển hàng Séc 38

Cách thức hoạt động (tt) Bên mua Phân xưởng sản xuất Máy tính chuyển Cách thức hoạt động (tt) Bên mua Phân xưởng sản xuất Máy tính chuyển mã EDI Bên bán Mạng EDI Máy tính chuyển mã EDI Phân xưởng sản xuất Bộ phận bán hàng Bộ phận mua hàng Bộ phận kế toán Bộ phận nhận hàng Ngân hàng Bộ phận chuyển hàng 39

Cách thức hoạt động – Direct Connect EDI q. Mạng EDI kết nối trực Cách thức hoạt động – Direct Connect EDI q. Mạng EDI kết nối trực tiếp ØĐòi hỏi mỗi doanh nghiệp trong mạng EDI phải có máy tính được sử dụng để thực thi các thao tác biên dịch lệnh giao dịch ØMáy tính biên dịch sẽ kết nối trực tiếp đến từng doanh nghiệp trong mạng thông qua modem, dial-up qua đường dây điện thoại, đường leased-lines 40

41 41

Nội dung chi tiết q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách Nội dung chi tiết q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách thức hoạt động của EDI q. VAN q. EDI trên Internet 42

VAN (Value-Added Network) q VAN – Value-Added Network q EDI kết nối trực tiếp VAN (Value-Added Network) q VAN – Value-Added Network q EDI kết nối trực tiếp Ø Dùng modem và dial-up bằng đường điện thoại • Tốn kém khi giao dịch với đối tác nước ngoài, khi khối lượng giao dịch nhiều Ø Dùng leased line • Duy trì nhiều kết nối với nhiều khách hàng và đối tác Dùng VAN • Một công ty nào đó cung cấp kết nối và dịch vụ chuyển tiếp giao dịch đến người mua, người bán có tham gia EDI • Ví dụ: Descartes VAN Services, IBM Global Services, GPAS… 43

VAN (tt) Phân phối bằng đường hàng không Phân phối bằng ôtô Giao dịch VAN (tt) Phân phối bằng đường hàng không Phân phối bằng ôtô Giao dịch EDI Kho hàng Giao dịch EDI Bán lẻ VAN Giao dịch EDI Nhà máy sản xuất Bán sỉ Ngân hàng Phân xưởng sản xuất 44

Nội dung chi tiết q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách Nội dung chi tiết q. Giới thiệu q. Kiến trúc mạng EDI q. Cách thức hoạt động của EDI q. VAN q. EDI trên Internet 45

Lợi ích của EDI q Cho phép các công ty gửi và nhận thông Lợi ích của EDI q Cho phép các công ty gửi và nhận thông tin giao dịch Ø Khối lượng lớn và nhanh chóng q Giảm chi phí và gánh nặng giấy tờ Ø In ấn, quản lý q Giảm sai sót Ø Dữ liệu trao đổi giữa các công ty nhất quán Ø Không phải nhập liệu nhiều q Dữ liệu có thể được sử dụng tức thì EDI 46

Giới hạn của EDI q. Hệ thống khá phức tạp, khó sử dụng q. Giới hạn của EDI q. Hệ thống khá phức tạp, khó sử dụng q. Chi phí xây dựng tốn kém ØMạng VAN ØPhần mềm chuyển mã EDI q. Nhiều chuẩn EDI tồn tại ØMột công ty phải dùng nhiều chuẩn để giao tiếp EDI 47

EDI trên Internet q. Khó khăn ØInternet không cung cấp khả năng kiểm tra EDI trên Internet q. Khó khăn ØInternet không cung cấp khả năng kiểm tra nhật ký giao dịch ØKhông xác minh việc truyền và phân phối các thông điệp ØVấn đề “không thừa nhận” • Khả năng xác minh một giao dịch nào đó xãy ra thật sự EDI 48

EDI trên Internet Ø XML: Cung cấp nền tảng thay thế cho các thành EDI trên Internet Ø XML: Cung cấp nền tảng thay thế cho các thành phần trong EDI Ø EDI: Cung cấp các phương thức nghiệp vụ và xử lý định dạng và đặc tả dữ liệu trong giao dịch Ø Templates: Định nghĩa luật xử lý dữ liệu Ø Agents: Thông dịch Template để thực thi các lệnh và tương tác với các giao dịch và người dùng để tạo ra các template mới phù hợp với từng công việc cụ thể hoặc tìm kiếm và gắn kết một template phù hợp với 1 công việc cho trước Ø Repository: Cung cấp nền tảng ngữ nghĩa cho các giao dịch thương mại và hỗ trợ cho Agents 49

EDI trên Internet q. Tháng 7/2001 : nhóm ANSI X 12 và nhóm EDIFACT EDI trên Internet q. Tháng 7/2001 : nhóm ANSI X 12 và nhóm EDIFACT tích hợp sang chuẩn eb. XML ØANSI X 12 – Hỗ trợ 300 quy trình nghiệp vụ khác nhau ØEDIFACT – hỗ trợ 1200 quy trình nghiệp vụ khác nhau 50

ứng dụng nghiệp vụ bằng phương tiện điện tử q Việc lập báo cáo, ứng dụng nghiệp vụ bằng phương tiện điện tử q Việc lập báo cáo, trao đổi thông tin, thanh toán thuế, dịch vụ và các khoản phí khác được nhiều DN thực hiện theo hình thức điện tử hoàn toàn hoặc một phần. Ø DN chỉ cần giao tiếp với các đối tác thông qua hệ thống thông tin chung với kho hàng ảo. Ø Dữ liệu nhận từ các đối tác sẽ được truyền tới các hệ thống thông tin qua máy chủ của các đối tác có liên quan hoặc được lưu trữ tại trung tâm dữ liệu của DN q Thông qua website, các tổ chức, cá nhân liên quan có thể thực hiện khai báo trực tuyến. Điều này cho phép doanh nghiệp có thể xem trước thông tin về chứng từ, về hàng hóa tại các kho bãi, phục vụ cho việc quản lý. Ø Điển hình là các dịch vụ thủ tục Hải quan điện tử, cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Bộ Công Thương, VCCI) Ø ứng dụng giao dịch tại Kho bạc Nhà nước đang được thực hiện hiệu quả. Ø Các doanh nghiệp (đặc biệt là hãng vận tải hoặc các đại lý vận tải) đã sử dụng để quản lý kho hàng, thực hiện dịch vụ logistics (hậu cần) một cách hiệu quả. 51

Thực hiện trao đổi dữ liệu trực tuyến q Giảm chi phí và thời Thực hiện trao đổi dữ liệu trực tuyến q Giảm chi phí và thời gian liên quan tới trao đổi, lưu trữ các văn bản hồ sơ giấy. q Hệ thống thương mại điện tử sẽ tự động gửi dữ liệu điện tử cho các đối tác liên quan. q Hiện nay, một số doanh nghiệp đã sử dụng các công nghệ tiên tiến như : ØXML Nhóm 4 ØEDIFACT 52

3. 2. Công nghệ trong TMĐT 1. Yêu cầu về Web server 2. Các 3. 2. Công nghệ trong TMĐT 1. Yêu cầu về Web server 2. Các chức năng chủ yếu trong 1 phần mềm phục vụ TMĐT 3. Công cụ tìm kiếm 4. Các phần mềm (giải pháp) dùng cho các công ty thực hiện TMĐT theo qui mô doanh nghiệp 53

1. Yêu cầu về Web server q. Yêu cầu 1 Web server q. Chức 1. Yêu cầu về Web server q. Yêu cầu 1 Web server q. Chức năng cơ bản của 1 Web Server q. Các đặc trưng của 1 phần mềm Web Server q. Một số phần mềm Web Server 54

Yêu cầu 1 Web server q. Chọn các server có tốc độ cao q. Yêu cầu 1 Web server q. Chọn các server có tốc độ cao q. Có sự tính toán cho hiện tại và tương lai q. Lưu lượng thông tin trong mạng intranet và với bên ngoài q. Các hệ điều hành hỗ trợ q. Có thể nâng cấp dễ dàng 55

Xây dựng 1 hệ thống E-Commerce có khả năng nâng cấp 56 Xây dựng 1 hệ thống E-Commerce có khả năng nâng cấp 56

Cấu hình một số máy tính dùng làm Web Server 57 Cấu hình một số máy tính dùng làm Web Server 57

Đánh giá khả năng của 1 Web Server q Benchmarking Ø Sử dụng phần Đánh giá khả năng của 1 Web Server q Benchmarking Ø Sử dụng phần mềm để đo lường và đánh giá khả năng hoạt động của website q Tốc độ kết nối - Connection speed q Bao nhiêu NSD có thể đồng thời truy cập ? ? Ø Throughput : là số lượng yêu cầu có thể xử lý cùng lúc (HTTP requests) q Các dạng trang web có thể hỗ trợ và thể hiện 58

Một số phần mềm đánh giá Web Server 59 Một số phần mềm đánh giá Web Server 59

Các chức năng cơ bản của phần mềm Web Server q Chức năng cơ Các chức năng cơ bản của phần mềm Web Server q Chức năng cơ bản Ø Xử lý và đáp ứng các yêu cầu của máy khách dựa trên nghi thức HTTP q Bảo mật - Security Ø Kiểm tra tên tài khoản và mật mã Ø Chứng thực quyền SD và khóa mật mã q FTP Ø Tải xuống/lên từ/đến máy chủ q Tìm kiếm Ø Tìm kiếm thông tin trên website Ø Tạo lập chỉ mục phục vụ cho việc tìm kiếm các tập tin trên máy chủ Web q Phân tích dữ liệu - Data Analysis Ø Lưu giữ thông tin của khách viếng • Ai ? Thời Gian ? Ngày giờ ? Các trang mà khách ghé thăm 60

Một số phần mềm Web Server q. Apache Http Server q. Microsoft Internet Information Một số phần mềm Web Server q. Apache Http Server q. Microsoft Internet Information Server q. Netscape Enterprise Server q. O’Reilly Web. Site Professional 61

Thị phần của các phần mềm Web. Server 62 Thị phần của các phần mềm Web. Server 62

Apache HTTP Server q. Phát triển bởi Rob Mc. Cool tại National Center for Apache HTTP Server q. Phát triển bởi Rob Mc. Cool tại National Center for Supercomputing Applications (NCSA) vào năm 1994 q. Khá thông dụng, chiếm thị phần khá lớn do miễn phí q. Có thể cài đặt trên nền nhiều hệ điều hành ØAIX, BSD/OS, Free. BSD, HP-UX, Irix, Linux, Microsoft NT, QNS, SCO, Solaris 63

Apache HTTP Server q Bảo mật khá tốt dựa vào Ø Mật khẩu của Apache HTTP Server q Bảo mật khá tốt dựa vào Ø Mật khẩu của người dùng Ø Chứng thực số - Digital certificate authentication Ø Giới hạn quyền truy xuất-Access restrictions q Các công cụ phát triển ứng dụng hỗ trợ CGI và các hàm APIs q Hỗ trợ Active Server Pages (ASP) và Java servlets 64

Trang chủ của Apache 65 Trang chủ của Apache 65

Microsoft Internet Information Server q. Cung cấp miễn phí cùng với hệ điều hành Microsoft Internet Information Server q. Cung cấp miễn phí cùng với hệ điều hành Windows q. Mạnh, phù hợp qui mô các công ty từ cỡ nhỏ đến cỡ vừa q. Chỉ hoạt động trên nền Win NT q. Quản trị tập trung và có thể thực hiện công việc quản trị từ bất kỳ 1 server nào trên mạng q. Tích hợp bảo mật chặt chẽ với Win NT 66

Microsoft Internet Information Server q. Hỗ trợ ASP, cùng với các dịch vụ hỗ Microsoft Internet Information Server q. Hỗ trợ ASP, cùng với các dịch vụ hỗ trợ đi kèm là Internet Services API (ISAPI) q. Hỗ trợ cơ sở dữ liệu ODBC và SQL q. Rất thông dụng cho các mạng intranet 67

Trang chủ của Microsoft’s Internet Information Server 68 Trang chủ của Microsoft’s Internet Information Server 68

Netscape Enterprise Server q. Giá bán $1, 300 to $2, 000 q. Sử dụng Netscape Enterprise Server q. Giá bán $1, 300 to $2, 000 q. Sử dụng thử 60 ngày q. Là 1 môi trường phát triển rất mạnh ØQuản lý các mối liên kết ØXuất bản các trang Web ØCác dịch vụ hỗ trợ Web ØTải các trang web lên máy phục vụ mà không cần nắm vững công cụ FTP 69

Netscape Enterprise Server q. Khả năng của máy tìm kiếm ØNhiều dạng thức tạo Netscape Enterprise Server q. Khả năng của máy tìm kiếm ØNhiều dạng thức tạo chỉ mục • Adobe PDF, Microsoft Word và Power. Point • Có thể chuyển đổi sang dạng HTML q. Các công cụ quản lý NSD : thêm, xóa, thay đổi thông tin NSD, . . . q. Bảo vệ bằng mật khẩu cùng với các công cụ hỗ trợ xác nhận chứng thực số 70

Netscape Enterprise Server q. Phát triển các ứng dụng động ØCGI và Netscape Server Netscape Enterprise Server q. Phát triển các ứng dụng động ØCGI và Netscape Server API (NSAPI) ØJava Servlet API ØLive. Wire runtime environment q. Hỗ trợ nhiều CSDL bao gồm ODBC ØOracle ØSybase ØInformix 71

O’Reilly’s Web. Site Professional q. Giá bán $799 q. Chỉ hỗ trợ môi trường O’Reilly’s Web. Site Professional q. Giá bán $799 q. Chỉ hỗ trợ môi trường Windows 95/98 và Windows NT q. Nhiều công cụ hỗ trợ bổ sung(add-on tools) q. Ngôn ngữ script mềm dẻo, linh hoạt q. Dễ cài đặt q. Tài liệu hướng dẫn dễ hiểu, rõ ràng 72

Trang chủ của Web. Site Professional Server 73 Trang chủ của Web. Site Professional Server 73

2. Các chức năng chủ yếu trong 1 phần mềm phục vụ TMĐT q. 2. Các chức năng chủ yếu trong 1 phần mềm phục vụ TMĐT q. Liệt kê danh sách các nhóm hàng, mặt hàng q. Giỏ mua hàng q. Xử lý giao dịch mua hàng q. Các công cụ cập nhật, bổ sung các mặt hàng, nhóm hàng, trang giới thiệu (storefront: mặt tiền của cửa hàng) 74

Danh mục mặt hàng Catalog Display q Danh mục các mặt hàng Ø Tổ Danh mục mặt hàng Catalog Display q Danh mục các mặt hàng Ø Tổ chức hàng hóa/dịch vụ theo tiêu chí nào đó Ø Hình ảnh + mô tả q Phần mềm cung cấp chức năng phát sinh các trang danh mục hàng hóa Ø Template hoặc wizard q Hỗ trợ tìm kiếm Ø Search Engine q Lưu ý Ø Nếu số lượng nhỏ (<35): dễ dàng tổ chức cũng như tìm kiếm Ø Nếu số lượng lớn : cần chia thành các nhóm hàng. Cung cấp tiện ích tìm kiếm 75

Giỏ mua hàng-Shopping Cart q Giỏ hàng Ø Chứa các sản phẩm/dịch vụ mà Giỏ mua hàng-Shopping Cart q Giỏ hàng Ø Chứa các sản phẩm/dịch vụ mà khách hàng chọn q Phần mềm cung cấp chức năng Ø Xem giỏ hàng Ø Thêm hoặc xóa hàng q Một số nhà cung cấp phần mềm Ø Salescart, Shopsite 76

Minh họa 1 biểu mẫu đặt hàng • Bất tiện, tốn kém thời gian Minh họa 1 biểu mẫu đặt hàng • Bất tiện, tốn kém thời gian • Giao diện không thân thiện, dễ xảy ra lỗi 77

Walmart. com 78 Walmart. com 78

Amazon. com 79 Amazon. com 79

Minh họa hình ảnh 1 giỏ mua hàng 80 Minh họa hình ảnh 1 giỏ mua hàng 80

Câu hỏi Làm sao có thể lưu lại các mặt hàng mà NSD chọn Câu hỏi Làm sao có thể lưu lại các mặt hàng mà NSD chọn vào trong giỏ hàng ? ? q Mạng Web : phi trạng thái (a stateless system), không lưu lại các giao dịch với các máy khách q Giỏ hàng cần phải ghi lại các thông tin các mặt hàng khách chọn mua, tránh lầm lẫn, tránh lặp lại Tính sai. q Các phương án thường được dùng Ø Cookies : lưu thông tin trên đĩa cứng của máy khách Ø Bổ sung các số hiệu mã hóa vào cuối địa chỉ URL của cửa hàng 81

Cơ chế xử lý giao dịch q Tính toán các khoản cần thanh toán Cơ chế xử lý giao dịch q Tính toán các khoản cần thanh toán Ø Số lượng x đơn giá Ø Giảm giá, thuế, chi phí vận chuyển q Phần mềm cho phép khách hàng nhập một số thông tin cần thiết để thanh toán Ø Đảm bảo các chế độ bảo mật q Thực hiện khi khách hàng chọn chức năng thanh toán q Thông thường, trình duyệt sẽ chuyển sang sử dụng Secure Sockets Layer (SSL) q Phần mềm bán hàng sẽ tính toán thuế, chi phí vận chuyển, chiết khấu Ø Nhiều giải pháp phần mềm cho phép nối kết trực tiếp với hãng vận chuyển để lấy về chi phí chuyển hàng Ø Nối kết với hệ thống kế toán nội bộ của công ty để thực hiện toàn bộ các hoạt động kinh doanh trên nền web Nhóm 5 82

83 83

3. Các công cụ tìm kiếm q Công cụ tìm kiếm là một yếu 3. Các công cụ tìm kiếm q Công cụ tìm kiếm là một yếu tố rất quan trọng và hữu ích đối với bất kỳ ai muốn tìm kiếm thông tin, sản phẩm và đối tác. . . trên mạng Internet. q Những công cụ tìm kiếm nổi tiếng và hiệu quả có khả năng đem lại các thông tin cậy và chính xác nhất. q Theo ước tính hiện nay trên mạng Internet có hàng trăm, thậm chí hàng nghìn công cụ tìm kiếm khác nhau. q Vậy công cụ tìm kiếm nào là tốt nhất? 84

Các công cụ tìm kiếm q Một công cụ tìm kiếm tốt và hiệu Các công cụ tìm kiếm q Một công cụ tìm kiếm tốt và hiệu quả thường là những công cụ phổ biến, được sử dụng nhiều nhất và có khả năng cung cấp thông tin lớn nhất. q Công cụ tìm kiếm hiệu quả đòi hỏi có khả năng tải và truyền dữ liệu nhanh và đặc biệt thường xuyên được bảo vệ và nâng cấp để theo kịp tốc độ tăng trưởng của mạng Internet. q Xác định sự khác nhau giữa các loại dịch vụ tìm kiếm cơ bản. ? ? ? 85

Công cụ Máy tìm kiếm q. Trang web cho phép tìm kiếm các trang Công cụ Máy tìm kiếm q. Trang web cho phép tìm kiếm các trang web khác có chứa từ hay cụm từ mà NSD yêu cầu q. Thường có 3 phần chính ØSpider, crawler, hay bot – tìm trang web ØIndex – danh sách kết quả ở dạng chỉ mục ØSearch engine utility – cung cấp kết quả tìm kiếm 86

Công cụ Máy tìm kiếm q. Search Engines thường sử dụng các robots hay Công cụ Máy tìm kiếm q. Search Engines thường sử dụng các robots hay còn gọi là “Spiders” để phân loại trang web. q. Khi 1 website mới đăng ký hay một trang bất kỳ vào một Search Engine, hệ thống “spider” ngay lập tức sẽ tiến hành xếp loại những yêu cầu cụ thể mà website đưa ra. 87

Công cụ Máy tìm kiếm q Phương thức hoạt động cụ thể như sau: Công cụ Máy tìm kiếm q Phương thức hoạt động cụ thể như sau: Ø Spider, đôi lúc còn được gọi là Crawler hay Web Crawler sẽ truy cập vào trang web để đọc và tiếp nhận thông tin nội dung của trang web và của các trang khác qua các đường link liên kết trong trang web. Ø Hệ thống này sẽ thường xuyên truy cập lại trang web theo một chu kỳ thời gian nhất định để cập nhật những thông tin mới. Ø Ngay sau khi có được tất cả các thông tin của trang web, Spider sẽ quay trở lại các Search Engine và bắt đầu phân loại những gì mà nó tìm kiếm thấy. 88

Công cụ Máy tìm kiếm q. Không cần phải đăng ký trang web lên Công cụ Máy tìm kiếm q. Không cần phải đăng ký trang web lên các Search Engine q. Bởi vì xét về mặt lý thuyết, hệ thống Spider thường xuyên truy cập vào các trang web mới và chắc chắn nó sẽ tìm thấy trang web của ta và xếp loại vào trong các danh sách tìm kiếm trên Search Engines. ? ? ? 89

Công cụ Máy tìm kiếm q Nhưng trên thực tế, thì trang web này Công cụ Máy tìm kiếm q Nhưng trên thực tế, thì trang web này sẽ không được đưa vào danh sách tìm kiếm, và sẽ không bao giờ tồn tại trong danh sách đó. q Trừ khi trang web này có đường link kết nối từ những trang web lớn, chủ đạo khác, hay đã đăng ký trang web lên một Search Engine khác q Một số Search Engine phổ biến sử dụng Spider là: • Alta Vista · Excite · Hot. Bot · Infoseek · Lycos · Web. Crawler 90

Công cụ Thư Mục q. Không bao giờ nhận biết được sự tồn tại Công cụ Thư Mục q. Không bao giờ nhận biết được sự tồn tại trang web mới trên mạng Internet và đưa vào danh sách tìm kiếm trừ khi đã đăng ký tới các thư mục đó. q. Và khác với các Search Engine, Directories sẽ chỉ tiếp nhận đăng ký trang chủ mà không tiếp nhận đăng ký các trang con. 91

Công cụ Thư Mục q Sự khác nhau cơ bản nhất giữa Directories và Công cụ Thư Mục q Sự khác nhau cơ bản nhất giữa Directories và Search Engines là Directories có khả năng phân loại các trang web theo từng lĩnh vực hoạt động, ngành nghề, loại sản phẩm. q Ví dụ, nếu website kinh doanh mua bán ô tô, thì sẽ được đưa vào các Directories như “automobiles” hay “cars”, hay bất kỳ một thư mục nào khác có liên quan. Link. Star Look. Smart Snap Starting Point Yellow. Pages Yahoo 92

Các yếu tố ảnh hưởng đến từ khoá trên công cụ tìm kiếm q Các yếu tố ảnh hưởng đến từ khoá trên công cụ tìm kiếm q Mục đích chính khi truy cập vào các công cụ tìm kiếm là hy vọng tìm được những trang web phù hợp với nội dung thông tin cần tra cứu. q Tuy nhiên để xác định được các trang web phù hợp nhất, hoàn toàn phụ thuộc vào từ khoá của các trang web đó. Nó bao gồm các yếu tố sau: • Độ lớn của từ khoá • Tính nổi bật của từ khoá • Tần số xuất hiện của từ khoá • Vị trí của từ khoá 93

Độ lớn của từ khoá q Độ lớn là số lần các từ khoá Độ lớn của từ khoá q Độ lớn là số lần các từ khoá xuất hiện trong trang web so với tổng số các từ khoá xuất hiện trên trang đó. q Ví dụ, nếu một trang web bán ô tô có ba từ khóa (cars, trucks, cars) trong đó từ "cars" được sử dụng hai lần. Do vậy độ lớn của từ khoá trên một trang tức là "mật độ" của từ khoá đó trên trang. q Trên thực tế, nếu trang web chỉ có một từ khoá tìm kiếm, cơ hội thu hút khách hàng truy cập và truy cập trở lại trang web là rất ít. 94

4. Các phần mềm dùng trong E-commerce q. Các giải pháp có chi phí 4. Các phần mềm dùng trong E-commerce q. Các giải pháp có chi phí thấp Ø Xây dựng 1 cửa hàng trực tuyến trong vòng 1 tiếng đồng hồ Ø Giá cả thay đổi , phí setup ban đầu $200 • Phí phải trả tính theo doanh số bán hàng trong tháng q. Các hệ thống cỡ trung-Midrange systems Ø Giá dao động từ $1000 đến trên $5000 Ø Có thể kết nối với các database servers(nhưng không bao gồm phí của phần mềm database) 95

Phần mềm E-commerce q. Dành cho công ty qui mô lớn ØCác giao dịch Phần mềm E-commerce q. Dành cho công ty qui mô lớn ØCác giao dịch B 2 C ØCác giao dịch B 2 B : cần thêm các công cụ sau: • • Mã hóa - Encryption Chứng thực - Authentication Xác nhận và kiểm tra chữ ký điện tử Có khả năng nối kết với các hệ thống khác ví dụ hệ thống ERP 96

Mô hình thương mại Business-to-Business (B 2 B Topology) 97 Mô hình thương mại Business-to-Business (B 2 B Topology) 97

98 98

Mở rộng chức năng q Tích hợp các hệ thống có sẳn Ø Hệ Mở rộng chức năng q Tích hợp các hệ thống có sẳn Ø Hệ thống kế toán, phát sinh hóa đơn Ø Tính tiền lương Phần mềm tầng giữa (middleware) q Middleware Ø Là một kết nối giữa hệ thống EC và hệ thống ứng dụng có sẳn q Một số nhà cung cấp Ø BEA Systems, Broadvision, IBM Tivoli Systems 99

Mở rộng chức năng (tt) q Application Server Ø Thực hiện các công việc Mở rộng chức năng (tt) q Application Server Ø Thực hiện các công việc thuộc nghiệp vụ q Có 2 loại Ø Page-based • Thực hiện yêu cầu nghiệp vụ và trả về kết quả là 1 trang web • Sử dụng các ngôn ngữ script như JSP, ASP, PHP Ø Component-based • Tách biểu diễn dữ liệu và thực hiện nghiệp vụ thành từng phần • Hệ thống dễ dàng cập nhật và thay đổi các thành phần • Hệ thống phổ biến như EJBs, COM, CORBA 100

Mở rộng chức năng (tt) q Web service Ø Cho phép 1 ứng dụng Mở rộng chức năng (tt) q Web service Ø Cho phép 1 ứng dụng giao tiếp với ứng dụng khác thông qua mạng Internet bằng các giao thức SOAP, WSDL q Ví dụ Ø Ngân hàng sử dụng web service để cung cấp thông tin đầu tư cho khách hàng thông qua portal Ø Web service sẽ kéo về các thông tin • Dự báo kinh tế, các phân tích tài chính của 1 số công ty • Dự đoán ngành, các kết quả thị trường tài chính 101

Mở rộng chức năng (tt) q. Tích hợp với hệ thống kinh doanh (ERP Mở rộng chức năng (tt) q. Tích hợp với hệ thống kinh doanh (ERP – Enterprise Resource Planning) ØKế toán, hậu cần, sản xuất ØTiếp thị ØLập kế hoạch ØQuản lý dự án, ngân quỹ 102

Đối tác A ERP System Internet Quản lý hóa đơn Đối tác B Quản Đối tác A ERP System Internet Quản lý hóa đơn Đối tác B Quản lý tài chính Quản lý hậu cần Web/App Server VAN Đối tác C Quản lý sản phẩm Đối tác D 103

Dịch vụ hosting Hosting Services q. Phù hợp với các doanh nghiệp chưa chuẩn Dịch vụ hosting Hosting Services q. Phù hợp với các doanh nghiệp chưa chuẩn bị tốt các điều kiện hạ tầng cơ sở cho việc kinh doanh TMĐT ØƯu điểm • Có tính chuyên môn cao, xử lý các giao dịch mua bán, vận chuyển, và chi phí liên quan đến thuế • Chi phí thấp do nhiều người thuê chia sẻ các chi phí cơ sở hạ tầng (phần cứng lẫn phần mềm) 104

Các host miễn phí/phí thấp q Các host cần có các dịch vụ cơ Các host miễn phí/phí thấp q Các host cần có các dịch vụ cơ bản sau Ø Miễn phí hay có phí thấp, phù hợp với các công ty bán hàng qui mô nhỏ (ít hơn 50 mặt hàng và lượng đơn hàng nhỏ) Ø Không cung cấp dịch vụ giỏ mua hàng, xử lý giao dịch mua hàng Ø Thu lợi nhuận từ các dịch vụ cung cấp banner quảng cáo Ø Cung cấp 1 số khuôn dạng cho phép xây dựng các website thương mại (tuy không chuyên nghiệp) 105

Dịch vụ hosting của Biz. Land. com 106 Dịch vụ hosting của Biz. Land. com 106

Các site cung cấp dịch vụ quảng cáo q. Giúp các công ty TMĐT Các site cung cấp dịch vụ quảng cáo q. Giúp các công ty TMĐT có thể quảng bá cửa hàng của họ q. Các banner quảng cáo thường xuyên thay đổi q. Công cụ kiểm soát hiệu quảng cáo (số lần viếng thăm, số lần click chuột, …) q. Các công cụ phục vụ quảng cáo đa dạng cho nhiều loại sản phầm 107

Link. Exchange 108 Link. Exchange 108

Các host cung ứng dịch vụ tổng thể q. Không có banner quảng cáo, Các host cung ứng dịch vụ tổng thể q. Không có banner quảng cáo, các công cụ xây dựng web, các dịch vụ cho cửa hàng trực tuyến q. Chi phí hàng tháng phải trả cao hơn so với các nhà cung ứng dịch vụ cơ bản khác q. Cung cấp tiện ích xử lý giỏ mua hàng q. Bao gồm dịch vụ xử lý giao dịch mua bán (kể cả kiểm tra thẻ tín dụng) 109

Một số công ty cung ứng dịch vụ (chi phí thấp) q. Yahoo!Store ØLệ Một số công ty cung ứng dịch vụ (chi phí thấp) q. Yahoo!Store ØLệ phí tháng dao động từ $100 - $700 ØXây dựng các cửa hàng trực tuyến qui mô nhỏ ØThiết kế cửa hàng với các công cụ dựa trên nền Web (Web-based editing) 110

Xây dựng 1 cửa hàng với dịch vụ Yahoo!Store 111 Xây dựng 1 cửa hàng với dịch vụ Yahoo!Store 111

Xem và đặt hàng 112 Xem và đặt hàng 112

Quản Lý, Báo Cáo, … bằng Yahoo!Shop 113 Quản Lý, Báo Cáo, … bằng Yahoo!Shop 113

Một số công ty cung ứng dịch vụ q. Geo. Shops ØDịch vụ của Một số công ty cung ứng dịch vụ q. Geo. Shops ØDịch vụ của Geo. Cities ØTương tự Yahoo!Store ØChi phí ban đầu $25 ØChi phí cho dịch vụ xử lý giao dịch $100/tháng, cộng thêm 55 cents cho 1 giao dịch , phí cài đặt $195 ØKhông ký kết dài hạn 114

Geo. Shops Home Page 115 Geo. Shops Home Page 115

Một số công ty cung ứng dịch vụ (chi phí thấp) q. Shop. Builder Một số công ty cung ứng dịch vụ (chi phí thấp) q. Shop. Builder ØHỗ trợ các giao dịch mua bán bằng thẻ tín dụng ØPhân tích xu hướng của người mua ØThống kê (số liệu, biểu đồ) • Số lượng hàng hóa bán ra • Số lượng khách ghé thăm ØTạo và gửi các hóa đơn thông qua e-mail ØLệ phí tháng : $20 - $250, phụ thuộc doanh số bán hàng 116

Trang thống kê do Shop. Builder cung cấp 117 Trang thống kê do Shop. Builder cung cấp 117

Các giải pháp TMĐT (chi phí trung bình) q. INTERSHOP Merchant Edition ØChi phí Các giải pháp TMĐT (chi phí trung bình) q. INTERSHOP Merchant Edition ØChi phí trọn gói : $5, 000, cung cấp trên 50 khuôn mẫu tạo storefront, công cụ hỗ trợ cài đặt (set-up wizards), tạo các nhóm mặt hàng, các công cụ quản lý dữ liệu ØQuản lý cửa hàng với các công cụ dựa trên nền Web ØQuản lý tồn kho • Cảnh báo theo cấp độ tình hình tồn kho, giao dịch xuất nhập kho, cập nhật sản phẩm, các chính sách chiết khấu, . . 118

INTERSHOP Home Page 119 INTERSHOP Home Page 119

Doanh nghiệp trung bình Web Browser Shopping Cart Content Mgmt Internet Web Server Catalog Doanh nghiệp trung bình Web Browser Shopping Cart Content Mgmt Internet Web Server Catalog Xây dựng website Hệ thống tính tiền lương Payment Processing Analysis Mua các bộ sản phẩm Hệ thống kế toán Hệ thống quản lý kho hàng Tích hợp các hệ thống có sẳn bằng phần mềm tầng giữa 120

Các giải pháp TMĐT (chi phí trung bình) q. Net. Commerce ØIBM ØGiá : Các giải pháp TMĐT (chi phí trung bình) q. Net. Commerce ØIBM ØGiá : $5, 000 ØDễ phát triển và nâng cấp theo mức độ phát triển của doanh nghiệp ØCông cụ hỗ trợ xây dựng site dạng wizards ØCông cụ cho phép tải về các sản phẩm số ØCần kiến thức Java. Script, Java, hay C++ 121

Net. Commerce Home Page 122 Net. Commerce Home Page 122

Các giải pháp TMĐT (chi phí trung bình) q. Site Server Commerce ØCủa Microsoft Các giải pháp TMĐT (chi phí trung bình) q. Site Server Commerce ØCủa Microsoft ØCông cụ “Site Foundation Wizard” ØCông cụ “Store Builder Wizard” ØCông cụ phân tích chu trình kinh doanh • Thị hiếu của khách hàng • Xử lý các đơn hàng • Phân tích các thông tin bán hàng 123

MS Site Server Commerce Edition Home Page 124 MS Site Server Commerce Edition Home Page 124

Một số giải pháp dành cho các công ty có qui mô lớn q. Một số giải pháp dành cho các công ty có qui mô lớn q. IBM’s Net. Commerce Pro q. Netscape’s Netscape Commerce. Xpert q. Oracle’s Internet Commerce Server q. Intel & SAP’s Pandesic Web Business Solution 125

Kiến trúc 1 hệ thống TMĐT qui mô lớn 126 Kiến trúc 1 hệ thống TMĐT qui mô lớn 126

Doanh nghiệp qui mô lớn q Các phần mềm thường tích hợp với Ø Doanh nghiệp qui mô lớn q Các phần mềm thường tích hợp với Ø CRM (Customer Relationship Mgmt) Ø SCM (Supply Chain Mgmt) Ø Content Mgmt Ø Knowledge Mgmt q Ví dụ Ø IMB Web. Sphere Commerce Business Ø Oracle E-Business Suite Ø Broadvision One-to-One Commerce Ø Openmarker Transact 127

Hệ thống CRM q Mục tiêu của CRM Ø Hiểu được nhu cầu của Hệ thống CRM q Mục tiêu của CRM Ø Hiểu được nhu cầu của khách hàng điều chỉnh sản phẩm/dịch vụ để đáp ứng được nhu cầu đó Ø Cải thiện mối quan hệ với khách hàng q Tìm hiểu Ø Những trang web nào được ghé thăm Ø Khoảng thời gian 1 trang web được viếng thăm là bao lâu Ø Trang web nào được vào xem nhiều nhất Ø… 128

Hệ thống CRM q. Cung cấp chức năng ØTập hợp tin tức ØLập kế Hệ thống CRM q. Cung cấp chức năng ØTập hợp tin tức ØLập kế hoạch tiếp thị ØMô hình hóa hành vi của khách hàng ØĐiều chỉnh sản phẩm phù hợp với thị hiếu q. Ví dụ ØSiebel Systems ØOracle CRM, People. Soft CRM, My. SAP CRM 129

130 130

131 131

Hệ thống SCM q Giúp doanh nghiệp điều phối các kế hoạch và hoạt Hệ thống SCM q Giúp doanh nghiệp điều phối các kế hoạch và hoạt động với đối tác q Có 2 chức năng chính Ø Lập kế hoạch • Dự doán nhu cầu phối hợp bằng cách sử dụng các thông tin từ những đối tác trong chuỗi cung ứng Ø Thực hiện • Hỗ trợ các công việc quản lý kho và vận chuyển q Ví dụ Ø i 2 Technology và Munugistics 132

Hệ thống Content Mgmt q Nhu cầu chỉnh sửa các trang web Ø Thêm Hệ thống Content Mgmt q Nhu cầu chỉnh sửa các trang web Ø Thêm sản phẩm mới Ø Thay đổi hình ảnh, thông tin Ø Chọn sản phẩm bán giảm giá Ø Chia sẻ thông tin cho nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp và các đối tác q Phần mềm giúp doanh nghiệp quản lý một khối lượng lớn các hình ảnh, văn bản, tập tin q Ví dụ Ø Documentum, Vignette, web. Methods 133

Hệ thống Knowledge Mgmt q Các phần mềm quản lý nội dung Ø Thông Hệ thống Knowledge Mgmt q Các phần mềm quản lý nội dung Ø Thông tin được lưu trên báo cáo giấy, mục lục, bản phân tích, q Giá trị thực sự của các tài liệu là những thông tin bên trong chúng Ø Có nhu cầu tìm kiếm và quản lý tri thức q Có 4 chức năng chính Ø Tập hơp và tổ chức thông tin Ø Chia sẻ thông tin cho nhiều người dùng Ø Làm tăng khả năng cộng tác Ø Bảo vệ tri thức 134

Hệ thống Knowledge Mgmt q Có khả năng Ø Đọc nội dung của các Hệ thống Knowledge Mgmt q Có khả năng Ø Đọc nội dung của các tài liệu điện tử, thư điện tử và trang web Ø Tìm kiếm được những tri thức phù hợp để người dùng thực hiện các công việc ra quyết định hoặc nghiên cứu • semantic và giải thuật thống kê q Ví dụ Ø IBM Lotus Discovery Server Ø Microsoft Share. Point Technologies Ø Entopia Quantum Ø Scopeware 135

3. 3. Các cấp độ TMĐT q. Có những quan điểm khác nhau về 3. 3. Các cấp độ TMĐT q. Có những quan điểm khác nhau về phân cấp thương mại điện tử q. Tuy nhiên có hai cách phân loại cấp độ phổ biến nhất 136

1. Theo cách phân loại thứ nhất Cấp độ 1 - Hiện diện trên 1. Theo cách phân loại thứ nhất Cấp độ 1 - Hiện diện trên mạng Cấp độ 2 - Có website chuyên nghiệp Cấp độ 3 - Chuẩn bị Thương mại điện tử § Doanh nghiệp có website trên mạng. § Website của doanh nghiệp có cấu trúc phức tạp hơn. Cấp độ 4 - Áp dụng Thương mại điện tử § Ở mức độ này, website rất đơn giản, chỉ là cung cấp § Doanh nghiệp bắt đầu triển khai bán hàng hay dịch vụ qua mạng. Cấp độ 5 - Thương mại điện tử không dây một thông tin về doanh nghiệp và sản phẩm mà không có § Website có nhiều chức năng tương tác với người xem, các chức năng phức tạp khác. hỗ trợ người xem Cấp độ 6 - Cả thế giới trong một máy tính § Website của DN liên kết trực tiếp với dữ liệu trong mạng nội bộ của DN, Tuy nhiên, doanh nghiệp chưa có hệ thống cơ sở dữ liệu nội bộ để mọi hoạt động truyền dữ liệu được tự động hóa § Doanh nghiệp áp dụng thương mại điện tử trên các thiết bị phục vụ các giao dịch trên mạng. § người xem có thể liên hệ với doanh nghiệp một cách thuận tiện không dây như điện thoại di động, Palm (máy tính bỏ túi) v. v… Chỉ với một thiết bị điện tử, người ta có thể truy cập § Hạn chế sự can thiệp của con người và vì thế làm giảm đáng kể vào một nguồn thông tin khổng lồ, mọi lúc, mọi nơi § Các giao dịch còn chậm và không an toàn. chi phí hoạt động và tăng hiệu quả. § Sử dụng giao thức truyền không dây WAP (Wireless Application Protocal). và mọi loại thông tin (hình ảnh, âm thanh, phim, v. v…) và thực hiện các loại giao dịch. 137

2. Theo cách phân loại thứ hai q Cấp độ 1 – thương mại 2. Theo cách phân loại thứ hai q Cấp độ 1 – thương mại thông tin (i-commerce, i=information): Ø Doanh nghiệp có website trên mạng để cung cấp thông tin về sản phẩm, dịch vụ. . . Ø Các hoạt động mua bán vẫn thực hiện theo cách truyền thống. q Cấp độ 2 – thương mại giao dịch (t-commerce, t=transaction): Ø Doanh nghiệp cho phép thực hiện giao dịch đặt hàng, mua hàng qua website trên mạng Ø Có thể bao gồm cả thanh toán trực tuyến. q Cấp độ 3 - thương mại tích hợp (c-business, c=colaborating, connecting: tích hợp, kết nối): Ø Website của doanh nghiệp liên kết trực tiếp với dữ liệu trong mạng nội bộ của doanh nghiệp Ø Mọi hoạt động truyền dữ liệu được tự động hóa, hạn chế sự can thiệp của con người và vì thế làm giảm đáng kể chi phí hoạt động và tăng hiệu quả. 138

Bài kỳ sau Chương 4: Rủi ro và quản lý rủi ro trong thương Bài kỳ sau Chương 4: Rủi ro và quản lý rủi ro trong thương mại điện tử 139