ac7965ea506a57536eb29f1a5b6f9096.ppt
- Количество слайдов: 46
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐẠO Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e – Learning …………. . Bài giảng: Tiết 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN Chương trình Sinh học, lớp 12 CB Giáo viên: Nguyễn Thị Phường Email: Phuongsinhmldb@gmail. com Điện thoại di động: 0979. 433. 712 Trường THPT thị xã Mường Lay Thị xã Mường Lay, Tỉnh Điện Biên Tháng 01/2015
Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
MỤC TIÊU Nêu khái niệm và kể tên một số loại gen Nêu khái niệm và đặc điểm của mã di truyền Trình bày diễn biến chính của quá trình nhân đôi ADN
M di t ã nh AD ân đ N ôi QT Ge n yền ru NỘI DUNG BÀI HỌC
Câu 1: Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A) Glucôzơ B) Axit amin Là đơn vị của đường đôi và prôtêin ARN đường đa C) Nuclêôtit (A, T, G, X) Chính xác! Your answer: You did not answer Bạn phải trả lời. You hỏi này đểthis question câu answered tiếpcorrectly! completely Thetuc! correct answer is: Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
Câu 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thành nội dung đoạn thông tin sau: Giữa các Nu trên hai mạch của phân tử ADN sẽ liên kết chặt chẽ với nhau theo nguyên tắc bổ sung: Cứ G trên mạch này sẽ liên kết với X trên mạch kia và ngược lại; A trên mạch này sẽ liên kết với trên mạch kia và ngược lại. Chính xác! Your answer: You did not answer this question You answered Bạn phải trả lời câu hỏi này để tiếp this correctly! completely The correct answer is: tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
Câu 3: Nối một nội dung ở cột I với một nội dung ở cột II cho đúng. Cột I B ADN của virut ADN của đa số sinh C vật A ADN ngoài nhân Cột II A. Nằm trong ty thể, lục lạp hay plasmit B. Có 1 mạch hoặc 2 mạch pôlynuclêôtit C. Có 2 mạch pôlynuclêôtit, nằm trong nhân hoặc vùng nhân Chính Your answer: xác! You did not answer this question You answered this correctly! completely The correct để tiếp Bạn phải trả lời câu hỏi này answer is: tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
I. GEN Gen 1 Gen là gì? Gen 2 Gen 3 Mã hóa một sản phẩm t. ARN r. ARN pôlypeptit
Bài tập 1: Chọn thông tin phù hợp điền vào chỗ trống: Bản chất hóa học của gen là chức năng mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm nhất định là. Chính xác! Your answer: You did not answer this question You answered Bạn phải trả lời câu hỏi này để tiếp this correctly! completely The correct answer is: tuc! với Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
I. GEN 1. Khái niệm Vậy có những loại gen nào? Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một sản phẩm xác định (chuỗi pôlypeptit hay một phân tử ARN) Gen 1 Gen 2 Gen 3 Mã hóa một sản phẩm t. ARN r. ARN pôlypeptit
I. GEN Có 2 loại gen 1. Khái niệm 2. Các loại gen Gen cấu trúc Điều hoà Gen điều hòa Mã hoá Kết thúc Ex In Ex Ex Ex Gen phân mảnh ở SV nhân thực – vùng mã hóa không liên tục Gen không phân mảnh ở SV nhân sơ.
I. GEN 1. Khái niệm 2. Các loại gen II. MÃ DI TRUYỀN ADN Mã di Làm thế truyền là nào để gengì? quy định được prôtêin? Prôtêin 5’A – T – G – X – T – A – T – T – X – G – T 3’ 3’T – A – X – G – A – T – A – A – G – X – A 5’ Met Leu Phe Arg m. ARN 5’A – U – G – X – U – A – U – U – X – G – U 3’
Bài tập 2: Chọn thông tin phù hợp điền vào chỗ trống: Mã di truyền là trình tự các nuclêôtit trên gen quy định trình tự các trên phân tử Chính xác! Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! completely The correct answer Bạn phải trả lời câu hỏi này để tiếp is: tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
I. GEN 1. Khái niệm Mã di truyền là trình tự Nuclêôtit trên gen quy định trình tự axit amin trên phân tử prôtêin 2. Các loại gen II. MÃ DI TRUYỀN 1. Khái niệm Với 4 loại Nu sẽ có tất cả bao nhiêu bộ ba? 3 Nu ADN Prôtêin Triplet 1 a. a 5’A – T – G – X – T – A – T – T – X – G – T 3’ 3’T – A – X – G – A – T – A – A – G – X – A 5’ Met Leu Phe Arg m. ARN 5’A – U – G – X – U – A – U – U – X – G – U 3’ Codon
I. GEN 1. Khái niệm 2. Các loại gen II. MÃ DI TRUYỀN 1. Khái niệm Tại sao MDT là mã bộ ba chứ không phải bộ 1, bộ 2 hay bộ nào khác? Vị trí chọn 4 cách chọn x 4 cách số 2 x 4 cách số 3 = 43 = 64 bộ ba số 1 …. . A-G-A …. . A-G-T A A-G-G …. . A-G-X T G X …. . G-X-A G-X-T G-X-G G-X-X
Bài tập 3: Áp dụng quy tắc nhân, chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: Nếu mã di truyền là mã bộ một sẽ có 4 mã. Nếu mã di truyền là mã bộ 2 sẽ có mã. Nếu mã di truyền là mã bộ 4 sẽ có mã. Kết quả là không đủ hoặc quá thừa số mã để quy định 20 loại a. a. Do đó chỉ có mã bộ ba với 64 mã là phù hợp. Your answer: Chính xác! You did not answer this question You answered this correctly! completely The correct answer is: Bạn phải trả lời câu hỏi này để tiếp tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
I. GEN 1. Khái niệm Có 64 mã bộ ba Có 20 loại a. a 2. Các loại gen II. MÃ DI TRUYỀN 3 bộ ba kết thúc: 5’UAG 3’, 5’UGA 3’ và 5’UAA 3’ 1. Khái niệm 2. Đặc điểm Mỗi bộ Có mấy ba quy bộ ba định mấy quy a. a? định a. a? Mỗi bộ ba quy định đúng 1 loại a. a - Tính đặc hiệu:
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN U U 1. Khái niệm 2. Đặc điểm - Tính đặc hiệu: Từ bảng MDT: UUU quy định -một loại a. aquy UUU duy định lànhững nhất Phe. loại a. a nào? Phe lại được 2 mã - A. a quy định là Phe được cùng những mã nào UUU và UUX quy định? - Tính thoái hóa X A G UUU UUX UUA UUG XUU XUX XUA XUG AUU AUX AUA AUG GUU GUX GUA GUG X Phe Leu ILe (Met - MĐ) Val UXU UXX UXA UXG XXU XXX XXA XXG AXU AXX AXA AXG GXU GXX GXA GXG A Ser Pro Thr Ala UAU UAX UAA UAG XAU XAX XAA XAG AAU AAX AAA AAG GAU GAX GAA GAG G Tyr KT His Gln Asn Lys Asp Glu UGU UGX UGA UGG XGU XGX XGA XGG AGU AGX AGA AGG GGU GGX GGA GGG Cys KT Trp Arg Ser Arg Gly U X A G
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN 1. Khái niệm 2. Đặc điểm Vậy phổ Tínhmã dibiến là truyền quygì? định a. a như thế nào? - Tính đặc hiệu tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại a. a. - Tính thoái hóa tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng quy định một loại a. a (trừ AUG và UGG) - Tính phổ biến tức là tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền (trừ 1 vài ngoại lệ) - MDT được đọc từ một điểm theo một chiều xác định, từng bộ ba Nu và không gối lên nhau. UUU Phe Tính phổ biến m. ARN 5’A – U – G – X – U – A – U – U – X – G – U 3’
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm - Địa điểm: Vùng nhân (đối với TB nhân sơ) hay trong nhân trên NST (đối với TB nhân thực) – trừ ADN ở ty thể, lục lạp, plasmit. - Thời gian: trước khi TB bước vào phân chia TB
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm GIẢ THUYẾT 1 2 3 GIẢ THUYẾT
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm 2. Diễn biến B 1: Tháo xoắn p/tử ADN B 2: Tổng hợp các mạch ADN mới B 3: Hai phân tử ADN con được tạo thành
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm 2. Diễn biến B 1: Tháo xoắn phân tử ADN
Bài tập 4: Phân tử ADN được tháo xoắn tạo thành chạc chữ Y để lộ 2 mạch khuôn nhờ enzim A) ADN pôlymeraza B) ARN pôlymeraza C) tháo xoắn D) ligaza Chính xác! Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! completely The correct trả lời câu hỏi này để tiếp Bạn phải answer is: tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN - Phân tử ADN được tháo xoắn nhờ B 1: Tháo các enzim tháo xoắn phân tử ADN - 2 mạch tách nhau ra tạo thành chạc chữ Y để lộ 2 mạch khuôn. 1. Thời gian, địa điểm 2. Diễn biến B 1: Tháo xoắn phân tử ADN
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm 2. Diễn biến
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm 2. Diễn biến B 2: Tổng hợp mạch ADN mới
Bài tập 5: Mạch ADN mới được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung nhờ enzim A) ARN pôlymeraza B) tháo xoắn C) ADN pôlymeraza Chính xác! Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! completely The correct trả lời câu hỏi này để tiếp Bạn phải answer is: tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
Bài tập 6: Điền vào chỗ trống cho phù hợp: Trên mạch khuôn có chiểu từ 3'->5' mạch mới được tổng hợp. Trên mạch khuôn có chiều 5'->3' mạch mới được tổng hợp gián đoạn tạo ra các phân đoạn Okazaki. Các phân đoạn trên được nối lại tạo thành mạch ADN hoàn chỉnh nhờ. Chính xác! Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! completely The correct trả lời câu hỏi này để tiếp Bạn phải answer is: tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm 2. Diễn biến Vì sao có sự Vì sao lại tổng hợp phải tổng khácđoạn hợp nhau trên 2 mạch mồi? khuôn như vậy? - Phân tử ADN được tháo xoắn nhờ B 1: Tháo các enzim tháo xoắn p/tử - 2 mạch tách nhau ra tạo thành chạc ADN chữ Y để lộ 2 mạch khuôn. - Enzim ADN pôlymeraza tổng hợp mạch ADN mới theo nguyên tắc bổ B 2: Tổng sung (A-T; G-X) hợp các - Trên mạch khuôn 3’->5’: tổng hợp mạch ADN mới liên tục. Trên mạch khuôn 5’->3’: tổng hợp gián đoạn – đoạn Okazaki -> Ligaza nối lại -> mạch mới B 3: Hai p/tử ADN con được tạo thành 2 phân tử ADN con được tạo thành giống nhau và giống ADN mẹ ban ADN-pôlymeraza chỉ tổng 1 hợp đầu, mỗi phân tử mang mạch cũ mạch mới theo chiều 5’->3’ của ADN mẹ và 1 mạch mới tổng hợp.
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN Từ một phân tử ADN tạo ra 2 phân tử ADN con giống nhau và giống ADN mẹ ban đầu => đảm bảo cho vật chất di truyền trên ADN được sao chép chính xác cho phân tử mới. 1. Thời gian, địa điểm Mạch cũ 2. Diễn biến 3. Kết quả của quá trình nhân đôi như thế nào? Mạch mới
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm 2. Diễn biến 3. Kết quả PH N BIỆT NH N ĐÔI ADN Ở SV NH N SƠ VÀ SV NH N THỰC Nội dung Thời gian, địa điểm Số đơn vị tái bản Loại enzim tham gia Ở SV nhân sơ Ở SV nhân thực
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm Nguyên liệu Nguyên tắc 2. Diễn biến 3. Kết quả ADN mẹ Các enzim Các Nu tự do Bổ sung Khuôn mẫu Tổng hợp một chiều Bán bảo tồn
I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN III. QUÁ TRÌNH NH N ĐÔI ADN 1. Thời gian, địa điểm 2. Diễn biến 3. Kết quả
Bài test 1: Nối các loại enzim tham gia nhân đôi ADN theo nội dung cho phù hợp Cột 1 - Loại enzim D Primase Cột 2 - Nội dung A. Liên kết các Nu để tạo thành mạch ADN mới B. Nối các phân đoạn Okazaki A ADN pôlymeraza C. Tháo xoắn phân tử ADN C Tháo xoắn D. Tổng hợp đoạn mồi B Ligaza Chính xác! Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! completely The correct trả lời câu hỏi này để tiếp Bạn phải answer is: tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
Bài test 2: Mạch ADN mới được tạo ra có chiều: A) 3' -> 5' B) 5' -> 3' C) Lúc 3' -> 5', lúc 5' -> 3' Chính xác! Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! completely The correct trả lời câu hỏi này để tiếp Bạn phải answer is: tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
Bài test 3: Một phân tử ADN có 100 Nuclêôtit tự nhân đôi liên tiếp 3 lần tạo ra: A) B) C) D) 2 phân tử ADN con và cần 100 Nu từ môi trường 3 phân tử ADN con và cần 300 Nu từ môi trường 8 phân tử ADN con và cần 400 Nu từ môi trường 8 phân tử ADN con và cần 700 Nu từ môi trường Chính xác! Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! completely The correct trả lời câu hỏi này để tiếp Bạn phải answer is: tuc! Chưa đúng! Trả lời Làm lại!
Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz {total-attempts} Attempts Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz
TÀI LIỆU THAM KHẢO - Chuẩn kiến thức, kỹ năng Sinh học 12 - Sách giáo khoa Sinh học 12 - Trang Thư viện trực tuyến VIOLET - Các video do các thầy, cô giáo Khoa Sinh trường ĐHSP Thái Nguyên cung cấp - Các tài liệu tham khảo khác được tìm kiếm thông qua trang web: http: //www. google. com. vn
Cảm ơn quý thầy, cô và các em đã tương tác!
Cảm ơn quý thầy, cô và các em đã tương tác!
ac7965ea506a57536eb29f1a5b6f9096.ppt